Loading...

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023 dao động từ 15-21 điểm. Đa phần các ngành của trường lấy 15 điểm, ngành Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm.

dh dong a

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đông Á Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng Anh: Dong A University
  • Địa chỉ: số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: http://donga.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DAD
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@donga.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét kêt quả học bạ THPT Phương thức Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG
Xét kết quả học tập 3 học kỳ Xét kết quả học tập năm lớp 12 Điểm chuẩn THPTQG Tổ hợp
1 7720201 Dược học 24 8 850 21 A00; B00; D07; D90
2 7720301 Điều dưỡng 19.5 6.5 750 19 A00; B00; B08; D90
3 7720302 Hộ sinh 19.5 6.5 750 19 A00; B00; B08; D90
4 7720401 Dinh dưỡng 18 6 600 15 A00; B00; B08; D90
5 7220201 Ngôn ngữ Anh 18 6 600 15 A01; D01; D78; D90
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18 6 600 15 A01; D01; D04; D78
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật 18 6 600 15 A01; D01; D06; D78
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18 6 600 15 A01; D01; D78; DD2
9 7220101 DN Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
10 7229042 Quản lý văn hoá 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
11 7310206 Quan hệ quốc tế 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
12 7310401 Tâm lý học 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
14 7340101 Quản trị kinh doanh 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
15 7340114 DN Digital Marketing 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
16 7340115 Marketing 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
17 7340120 Kinh doanh quốc tế 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
18 7340122 Thương mại điện tử 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
20 7340301 Kế toán 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
21 7340404 Quản trị nhân lực 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
22 7340406 Quản trị văn phòng 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
23 7380101 Luật 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
24 7380107 Luật kinh tế 18 6 600 15 A00; C00; D01; D78
25 7210404 Thiết kế thời trang 18 6 600 15 A00; A01; V00; V01
26 7340123 DN Kinh doanh thời trang và dệt may 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
27 7480106 Kỹ thuật máy tính 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
28 7480107 Trí tuệ nhân tạo 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
29 7480201 Công nghệ thông tin 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
30 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
31 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
32 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
35 7540101 Công nghệ thực phẩm 18 6 600 15 A00; B00; B08; D01
36 7620101 Nông nghiệp 18 6 600 15 A00; B00; B08; D01
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 6 600 15 C00; D01; D78; D90
38 7810201 Quản trị khách sạn 18 6 600 15 C00; D01; D78; D90
39 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 18 6 600 15 C00; D01; D78; D90
40 7220201 DL Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A01; D01; D78; D90
41 7220204 DL Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A01; D01; D04; D78
42 7220209 DL Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A01; D01; D06; D78
43 7220210 DL Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A01; D01; D78; DD2
44 7340101 DL Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
45 7340114 DL Digital Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
46 7340115 DL Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
47 7340301 DL Kế toán (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D78
48 7480106 DL Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
49 7480201 DL Công nghệ thông tin (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
50 7510103 DL Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
51 7510205 DL Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
52 7510301 DL Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
53 7510605 DL Logistics và QL chuỗi cung ứng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; A01; D01; D90
54 7540101 DL Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; B00; B08; D01
55 7620101 DL Nông nghiêp (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 A00; B00; B08; D01
56 7720301 DL Điều dưỡng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 19.5 6.5 750 19 A00; B00; B08; D90
57 7810103 DL Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 C00; D01; D78; D90
58 7810201 DL Quản trị khách sạn (Phân hiệu tại Đăk Lăk) 18 6 600 15 C00; D01; D78; D90
59 7340114 UK Digital Marketing (LIVERPOOL JM – ANH QUỐC) 18 6 600 15 A00; D01
60 7340120 UK Kinh doanh quốc tế (LIVERPOOL JM – ANH QUỐC) 18 6 600 15 A00; D01
61 7340101 UK Quản trị kinh doanh (NOTTINGHAM TRENT – ANH QUỐC) 18 6 600 15 A00; D01
62 7340301 US Kế toán (ANGELO STATE – HOA KỲ) 18 6 600 15 A00; D01
63 7340120 US Kinh doanh quốc tế (ANGELO STATE – HOA KỲ) 18 6 600 15 A00; D01
64 7340115 US Marketing (ANGELO STATE -HOA KỲ) 18 6 600 15 A00; D01
65 7810201 KR Quản trị khách sạn (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) 18 6 600 15 C00; D01
66 7220210 KR Ngôn ngữ Hàn Quốc (KEIMYUNG – HÀN QUỐC) 18 6 600 15 C00; D01
67 7810103 KR Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (KEIMYÙNG – HÀN QUỐC) 18 6 600 15 C00; D01

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Đông Á năm học 2023-2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140201 Giáo dục Mầm non A00;C00;D01; M06 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01; M06 19
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D78; D90 15
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04; D78 15
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D06; D78 15
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;DD2; D78 15
7 7310401 Tâm lý học A00;A01;D01; D78 15
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01; D78 15
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01; D78 15
10 7340115 Marketing A00;A01;D01; D78 15
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01; D78 15
12 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01; D78 15
13 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01; D78 15
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01; D78 15
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01; D78 15
16 7340404 Quản trị nhân lực A00;C00;D01; D78 15
17 7340406 Quản trị văn phòng A00;C00;D01; D78 15
18 7380101 Luật A00;C00;D01; D78 15
19 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01; D78 15
20 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00;A01;D01; D90 18
21 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01; D90 15
22 7510103 CNKT xây dựng A00;A01;D01; D90 15
23 7510205 CNKT ô tô A00;A01;D01; D90 15
24 7510301 CNKT điện, điện tử A00;A01;D01; D90 15
25 7510303 CNKT điều khiển và tự động hoá A00;A01;D01; D90 15
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01; D90 15
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B08; D01 15
28 7620101 Nông nghiệp A00;B00;B08; D01 15
29 7720201 Dược học A00;B00;D07; D90 21
30 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B08; D90 19
31 7720401 Dinh dưỡng A00;B00;B08; D90 15
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;D78; D90 15
33 7810201 Quản trị khách sạn C00;D01;D78; D90 15
34 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống C00;D01;D78; D90 15

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140201 Giáo dục Mầm non C00;D01;M01; M06 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01; M06 19
3 7720201 Dược học A00;B00;D07; D90 21
4 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B08; D90 19
5 7720401 Dinh dưỡng A00;B00;B08; D90 15
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D78; D90 15
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;C00;C15; D01 15
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;C00;C15; D01 15
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;C15; D01 15
10 7310401 Tâm lý học A00;B00;C00; D01 15
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;C01; D01 15
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01; D01 15
13 7340115 Marketing A00;A01;C01; D01 15
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C01; D01 15
15 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01; D01 15
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C01; D01 15
17 7340301 Kế toán A00;A01;C01; D01 15
18 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;C00; D01 15
19 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;C00; D01 15
20 7380101 Luật A00;C00;D01; D78 15
21 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01; D90 15
22 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00;A01;C01; D01 18
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01; D90 15
24 7510103 CNKT xây dựng A00;A01;D01; D90 15
25 7510205 CNKT ô tô A00;A01;D01; D90 15
26 7510301 CNKT điện, điện tử A00;A01;D01; D90 15
27 7510303 CNKT điều khiển và tự động hoá A00;A01;D01; D90 15
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C15; D01 15
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B08; D01 15
30 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00;B00;B08; D01 15
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01; D10 15
32 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01; D10 15
33 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;C00;D01; D10 15

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2020

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720201 Dược A00,B00,D07, D90 21
2 7720301 Điều dưỡng A00,B00,D08, D90 19
3 7720401 Dinh dưỡng A00,B00,D08, D90 15
4 7140201 Giáo dục Mầm non C00,D01,M01, M06 18.5
5 7140202 Giáo dục tiểu học C00,D01,M01, M06 18.5
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01,D78,D90, D96 14
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01,C00,D01, D04 14
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01,C00,D01, D06 14
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01,C00,D01, D14 14
10 7310401 Tâm lý học A16,C00,C15, D01 14.5
11 7810103 Quản trị DV du lịch và lữ hành A00,C00,C15, D01 14
12 7810201 Quản trị Khách sạn A00,C00,C15, D01 14
13 7810201DA QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00,C00,C15, D01 14
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00,A16,C00, D01 14
15 7340115 Marketing A00,A16,C00, D01 14
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00,A16,C15,  D01 14
17 7340301 Kế toán A00,A16,C15, D01 14
18 7340404 Quản trị nhân lực C00,C15,D01, D78 14
19 7340406 Quản trị văn phòng C00,C15,D01, D78 14
20 7380101 Luật A00,C00,C15, D01 14
21 7380107 Luật kinh tế A00,C00,C15, D01 14
22 7480112 Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu A00,A01,D01, D90 22
23 7480201 Công nghệ thông tin A00,A01,D01, D90 14
24 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00,A01,D01, D90 14
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00,A01,D01, D90 14
26 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa A00,A01,D01, D90 15
27 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00,A01,D01, D90 14
28 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,B00,D01, B08 14
29 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00,B00,D01, B08 14

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Đông Á năm 2023-2024 mới nhất

Học phí Đại học Đông Á năm 2023-2024 mới nhất 19/09/2023 | 9:22 am

 Năm học 2023 – 2024 học phí Đại học Đông Á dự kiến dao động từ 11-16 triệu VND/ kỳ học. Trong đó ngành Dược học có mức học phí cao nhất là 16 triệu. [caption id="attachment_6267" align="aligncenter" width="850"] Giới thiệu Trường Đại học Đông Á[/caption] Giới thiệu Tên trường: Đại học Đông Á Đà Nẵng Tên ...

 Năm học 2023 – 2024 học phí Đại học Đông Á dự kiến dao động từ 11-16 triệu VND/ kỳ học. Trong đó ...

Đại học Đông Á: Đầu tư kiến thức phát triển năng lực bản thân

Đại học Đông Á: Đầu tư kiến thức phát triển năng lực bản thân 19/09/2023 | 9:56 am

Đại học Đông Á nằm tại vùng miền Trung nước ta, nơi mặt trời sáng ngời và gió biển mát lành, tự hào khi nhiều lần được tặng các danh hiệu và bằng khen quý báu từ Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, và Bộ trưởng Bộ Giáo dục ...

Đại học Đông Á nằm tại vùng miền Trung nước ta, nơi mặt trời sáng ngời và gió biển mát ...