Loading...

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất

 Năm 2023, Đại học Đồng Tháp , lấy điểm chuẩn từ 15, trong đó ngành cao nhất là ngành Sư phạm Lịch sử với 27,4 điểm.

dh đồng tháp

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đồng Tháp
  • Tên trường tiếng Anh: Dong Thap University- DTHU
  • Địa chỉ: số 783 đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
  • Website: https://www.dthu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: SPD
  • Email tuyển sinh: Dhdt@dthu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn trường Đại Học Đồng Tháp năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm trúng tuyển
THPTQG Xét học bạ ĐGNL HCM
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; C19; C20 23.23 28 701
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C03; C04; D01 23.28 28.3 701
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D01; D14 26.51 không xét không xét
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D14 25.8 không xét không xét
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T05; T06; T07 25.66 không xét không xét
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; A04; D90 24.17 không xét không xét
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; A04; D90 19 26.2 701
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A04; D90 23.98 không xét không xót
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; A06; D90 24.45 không xét không xét
10 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08; B02; D90 23.2 không xét không xét
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; D15 26.4 không xét không xét
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D09 27.4 không xét không xót
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D10; A07 25.57 không xét không xét
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 18 24.96 không xét
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 18 22 không xét
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D13 23.79 28.5 770
17 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; A04; D90 19 25 701
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19 25 701
19 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00; D14; D15; A07 20.25 28 701
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D13 18 24 615
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 18 25 615
22 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) C00; C19; C20; D14 15 19 615
23 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 15 19 615
24 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) A07; C00; D14; D15 15 19 615
25 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) C00; C19; C20; D01 15 20 615
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 15 19 615
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 15 19 615
28 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D10 15 19 615
29 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 15 19 615
30 7340403 Quản lý công A00; A01; C15; D01 15 19 615
31 7380101 Luật A00; C00; C14; D01 15.5 24 615
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 15 19 615
33 7440301 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) A00; B00; D07; D08 15 19 615
34 7480101 Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) A00; A01; A02; A04; D90 15 19 615
35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A04; D90 16 22 615
36 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) A00; B00; D07; D08 15 19 615
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 15 19 615
38 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 15 19 615
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D08 15 19 615
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 15 19 615
41 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M05; C19; C20 23 27 615

>>>Tìm hiểu thêm: Học phí Đại học Đồng Tháp năm học 2023-2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Đồng Tháp năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 19
2 7140202 Giáo dục tiểu học C01;C03;C04;D01 19
3 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19;D01;D14 24.25
4 7140206 Giáo dục thể chất T00;T05;T06;T07 18
5 7140209 Sư phạm toán học A00;A01;A02;A04 23.1
6 7140210 Sư phạm tin học A00;A01;A02;A04 19
7 7140211 Sư phạm vật lý A00;A01;A02;A04 22.85
8 7140212 Sư phạm hoá học A00;B00;D07;A06 23.95
9 7140213 Sư phạm sinh học A02;B00;D08;B02 21.85
10 7140217 Sư phạm ngữ văn C00;C19;D14;D15 21
11 7140218 Sư phạm lịch sử C00;C19;D14;D09 26
12 7140219 Sư phạm địa lý C00;C04;D10;A07 25
13 7140221 Sư phạm âm nhạc N00;N01 18
14 7140222 Sư phạm mỹ thuật H00;H07 18
15 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15;D13 19
16 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;A02;A04 19
17 7140207 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;A02;B00 19
18 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00;D14;D15;A07 23.25
19 7220201 Ngôn ngữ anh – Biên – phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh – Tiếng Anh du lịch D01;D14;D15;D13 16
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 16
21 7229042 Quản lý văn hoá C00;C19;C20;D14 15
22 7310630 Việt Nam học C00;C19;C20;D01 15
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 15.5
24 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D10 15
25 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D10 15.5
26 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;D08 15
27 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;A04 15
28 7620109 Nông học A00;B00;D07;D08 15
29 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00;B00;D07;D08 15
30 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D14 15
31 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 15
32 51140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 17 Cao đẳng

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại Học Đồng Tháp năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 19
2 7140202 Giáo dục tiểu học C01;C03;C04;D01 22
3 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19;D01;D14 19
4 7140206 Giáo dục thể chất T00;T05;T06;T07 23
5 7140209 Sư phạm toán học A00;A01;A02;A04 24
6 7140210 Sư phạm tin học A00;A01;A02;A04 19
7 7140211 Sư phạm vật lý A00;A01;A02;A04 22
8 7140212 Sư phạm hoá học A00;B00;D07;A06 23
9 7140213 Sư phạm sinh học A02;B00;D08;B02 19
10 7140217 Sư phạm ngữ văn C00;C19;D14;D15 23
11 7140218 Sư phạm lịch sử C00;C19;D14;D09 19
12 7140219 Sư phạm địa lý C00;C04;D10;A07 19
13 7140221 Sư phạm âm nhạc N00;N01 19
14 7140222 Sư phạm mỹ thuật H00;H07 19
15 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15;D13 24
16 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;A02;A04 19
17 7310630 Việt Nam học C00;C19;C20;D01 16
18 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D13 17
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 23
20 7229042 Quản lý văn hoá C00;C19;C20;D14 15
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 19
22 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D10 18
23 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D10 19
24 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;D08 15
25 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;A04 15
26 7620109 Nông học A00;B00;D07;D08 15
27 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00;B00;D07;D08 15
28 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D14 15
29 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 15
30 51140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 17 Cao đẳng

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Đồng Tháp năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00,M05,M07,M11 18.5 Môn chính NK GDMN
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01,C03,C04,D01 20
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D14 18.5
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T05;T06;T07 17.5 Môn chính NK TDTT
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;A04 18.5
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;A02;A04 18.5
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;A04 18.5
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;A06 18.5
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;D08;B02 18.5
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00,C19,D14,D15 18.5
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00,C19,D14,D09 18.5
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00,C04,D10,A07 18.5
13 7140221 Sư phạm âm nhạc N00,N01 17.5 Môn chính Hát
14 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00,H07 17.5 Môn chính Hình họa
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01,D14,D15,D13 18.5 Môn chính: Tiếng Anh
16 7140246 Sư phạm Công nghệ A00,A01,A02,A04 18.5
17 7310630 Việt Nam học C00,C19,C20,D01 15
18 7220201 Ngôn ngữ Anh – Biên-phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh – Tiếng Anh du lịch D01,D14,D15,D13 15 Môn chính: Tiếng Anh
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00,D01,D14,D15 20.5
20 7229042 Quản lý văn hóa C00,C19,C20,D14 15
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00,A01,D01,D10 15
22 7340201 Tài chính- Ngân hàng A00,A01,D01,D10 15
23 7340301 Kế toán A00,A01,D01,D10 16
24 7440301 Khoa học môi trường A00,B00,D07,D08 15
25 7480101 Khoa học Máy tính A00,A01,A02,A04 15
26 7620109 Nông học A00,B00,D07,D08 15
27 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00,B00,D07,D08 15
28 7760101 Công tác xã hội C00,C19,C20,D14 15
29 7850103 Quản lý đất đai A00,A01,B00,D07 15
30 51140201 Giáo dục Mầm non M00,M05,M07,M11 16.5 Cao đẳng

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2024 – 2025 mới nhất

Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2024 – 2025 mới nhất 25/09/2023 | 8:16 am

 Trường Đại học Đồng Tháp là trường đại học công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đây là trường đại học đầu tiên thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ trưởng Bộ ...

 Trường Đại học Đồng Tháp là trường đại học công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, trực thuộc ...

Đại học Đồng Tháp: Kiến tạo Chuyên nghiệp Hội nhập

Đại học Đồng Tháp: Kiến tạo Chuyên nghiệp Hội nhập 25/09/2023 | 8:38 am

Đại học Đồng Tháp (DThU) là trường đại học công lập tại tỉnh Đồng Tháp, đào tạo đa ngành và đa lĩnh vực, được Bộ GD&ĐT quản lý. Trường chủ yếu tập trung vào bồi dưỡng đội ngũ lao động đạo đức, chuyên môn, khoa học và kỹ thuật cho ...

Đại học Đồng Tháp (DThU) là trường đại học công lập tại tỉnh Đồng Tháp, đào tạo đa ngành và ...