Ngưỡng điểm chuẩn Đại học Hà Nội trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT ngành Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) lấy điểm chuẩn 24,7 ngoài ra chương trình CLC của ngành đó lấy 24,2 điểm trên thang điểm 30; và dao động từ 30,95 đến 35,75 điểm trở lên đối với các ngành được đánh giá trên thang điểm 40.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Hà Nội (HANU – Hanoi University)
- Địa chỉ: Km 9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Website: http://www.hanu.vn/vn/
- Mã tuyển sinh: NHF
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hanu.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2023 | ||||
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 35.38 |
2 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02 | 31.93 |
3 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 33.70 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 35.75 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (CLC) | 7220204 CLC | D01, D04 | 34.82 |
6 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01, D05 | 33.96 |
7 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 33.38 |
8 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | D01 | 31.35 |
9 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01 | 32.63 |
10 | Ngôn ngữ Italia – CLC | 7220208 CLC | D01 | 30.95 |
11 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 34.59 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, DD2 | 36.15 |
13 | Ngôn ngữ Hán Quốc – CLC | 7220210 CLC | D01,DD2 | 34.73 |
14 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | 7310111 | D01 | 32.55 |
15 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 7310601 | D01 | 33.48 |
16 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 7320104 | D01* | 25.94 |
17 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 7320109 | D01, D03 | 34.10 |
18 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 7340101 | D01 | 33.93 |
19 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115 | D01 | 35.05 |
20 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 7340201 | D01 | 33.70 |
21 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 7340301 | D01 | 33.52 |
22 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | A01*,D01* | 24.70 |
23 | Công nghệ thòng tin (dạy bằng tiếng Anh)-CLC | 7480201 CLC | A01*,D01* | 24.20 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 7810103 | D01 | 33.90 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hảnh (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 7810103 CLC | D01 | 32.25 |
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội những năm gần đây
Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35,55 | Ngoại ngữ nhân 2 |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01;D02 | 31,18 | Ngoại ngữ nhân 2 |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03 | 33,73 | Ngoại ngữ nhân 2 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04 | 35,92 | Ngoại ngữ nhân 2 |
5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao | D01;D04 | 35,1 | Ngoại ngữ nhân 2 |
6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01;D05 | 33,48 | Ngoại ngữ nhân 2 |
7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 32,77 | Ngoại ngữ nhân 2 |
8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 30,32 | Ngoại ngữ nhân 2 |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 32,15 | Ngoại ngữ nhân 2 |
10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao | D01 | 31,17 | Ngoại ngữ nhân 2 |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06 | 35,08 | Ngoại ngữ nhân 2 |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;DD2 | 36,42 | Ngoại ngữ nhân 2 |
13 | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao | D01;DD2 | 34,73 | Ngoại ngữ nhân 2 |
14 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32,22 | Ngoại ngữ nhân 2 |
15 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32,88 | Ngoại ngữ nhân 2 |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26 | |
17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01;D03 | 32,85 | Ngoại ngữ nhân 2 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33,55 | Ngoại ngữ nhân 2 |
19 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 34,63 | Ngoại ngữ nhân 2 |
20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32,13 | Ngoại ngữ nhân 2 |
21 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32,27 | Ngoại ngữ nhân 2 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01;D01 | 25,45 | |
23 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | A01;D01 | 24,5 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32,7 | Ngoại ngữ nhân 2 |
25 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | D01 | 32,1 | Ngoại ngữ nhân 2 |
Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36,75 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01;D02 | 33,95 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03 | 35,6 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04 | 37,07 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao | D01;D04 | 36,42 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01;D05 | 35,53 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 35,3 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 33,4 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 34,78 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao | D01 | 33,05 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06 | 36,43 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;DD2 | 37,55 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
13 | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao | D01;DD2 | 36,47 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
14 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | D01 | 33,85 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
15 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35,2 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26,75 | |
17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01;D03 | 35,68 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35,92 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
19 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 36,63 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35,27 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
21 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35,12 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01;D01 | 26,05 | |
23 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | A01;D01 | 25,7 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35,6 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
25 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | D01 | 34,55 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34,82 | |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02 | 28,93 | |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 32,83 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 34,63 | |
5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao | D01, D04 | 34 | |
6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01, D05 | 31,83 | |
7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 31,73 | |
8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 27,83 | |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 30,43 | |
10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao | D01 | 27,4 | |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 34,47 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 35,38 | |
13 | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao | D01 | 33,93 | |
14 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | D01 | 24,38 | |
15 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 31,3 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25,4 | |
17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01, D03 | 32,2 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33,2 | |
19 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 34,48 | |
20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 31,5 | |
21 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 31,48 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01, D01 | 24,65 | |
23 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | D01 | 23,45 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33,27 | |
25 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | D01 | 24,95 |
Tham khảo: Học phí Đại học Hà Nội
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!