Năm 2023, Đại học Hà Tĩnh lấy điểm chuẩn từ 18, trong đó ngành cao nhất là ngành Giáo dục Tiểu học với 26,71 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Hà Tĩnh
- Tên trường tiếng Anh : Ha Tinh University ( HTU )
- Địa chỉ:
-Trụ sở 1: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh.
-Cơ sở 2: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh.
-Cơ sở 3: Đường Nguyễn Công Trứ, phường Thạch Quý, tp. Hà Tĩnh.
-Cơ sở 4: Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh.
- Website: http://www.htu.edu.vn
- Mã tuyển sinh: HHT
- Email tuyển sinh: tuyensinh@htu.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Hà tĩnh năm 2023 theo phương thức thi THPTQG :
| Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Hà Tĩnh năm 2023 | ||||
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26.04 | 26.71 |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | 18 |
| 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 16 | 18 |
| 4 | 7340301 | Kế toán | 16 | 18 |
| 5 | 7380101 | Luật | 16 | 18 |
| 6 | 7440301 | Khoa học môi trường | 16 | 18 |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16 | 18 |
| 8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 16 | 18.0 |
| 9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 16.0 | 18.0 |
| 10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 16.0 | 18.0 |
| 11 | 7640101 | Thú y | 16 | 18.0 |
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 18.0 |
| 13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18.0 |
| 14 | 7310201 | Chính trị học | 16 | 18.0 |
| 15 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | 16 | 18.0 |
>>>Tìm hiểu thêm: Học phí Đại học Hà Tĩnh năm 2023-2024 có gì thay đổi?
Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh qua các năm
Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022
| Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Hà Tĩnh năm 2022 | ||||
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04;C14;C20;D01 | 26.3 |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C14;C20;D01 | 15 |
| 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;C14;C20;D01 | 15 |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00;C14;C20;D01 | 15 |
| 5 | 7380101 | Luật | A00;C00;C14;D01 | 15 |
| 6 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;B03;D07 | 15 |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;A09 | 15 |
| 8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;A09 | 15 |
| 9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;B03;D07 | 15 |
| 10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;C14;C20;D01 | 15 |
| 11 | 7640101 | Thú y | A00;A09;B00;D07 | 15 |
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 |
| 13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C20;D01;D66 | 15 |
| 14 | 7310201 | Chính trị học | A00;C00;C14;D01 | 15 |
| 15 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00;C14;C20;D01 | 15 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2021
| Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Hà Tĩnh năm 2021 | ||||
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A09;B00 | 19 |
| 2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 19 |
| 3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;C02;D07;B00 | 19 |
| 4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;A02;A09 | 19 |
| 5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D15;D66;D14 | 19 |
| 6 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M07;M09 | 19 |
| 7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20;C14;C04;D01 | 19 |
| 8 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;A00;C14;D01 | 19 |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C14;D01;C20 | 15 |
| 10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;C14;D01;C20 | 15 |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00;C14;D01;C20 | 15 |
| 12 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;C14 | 15 |
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07;B03 | 15 |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;A09 | 15 |
| 15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;A09 | 15 |
| 16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;D07;B03 | 15 |
| 17 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;C14;D01;C20 | 15 |
| 18 | 7640101 | Thú у | A00;B00;D07;A09 | 15 |
| 19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D15;D66;D14 | 15 |
| 20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D66;C00;C20 | 15 |
| 21 | 7310201 | Chính trị học | C00;A00;C14;D01 | 15 |
| 22 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00;C20;D01;C14 | 15 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020
| Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Hà Tĩnh năm 2020 | |||||
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00 | 18.5 | |
| 2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D15; D66; D14 | 18.5 | |
| 3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 18.5 | |
| 4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20; C14; C04; D01 | 18.5 | |
| 5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; A00; C14; D01 | 18.5 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C14; D01; C20 | 14 | |
| 7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; C14; D01; C20 | 14 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A00; C14; D01; C20 | 14 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 14 | |
| 10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; B03 | 14 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 14 | |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 14 | |
| 13 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D07; B03 | 14 | |
| 14 | 7640101 | Thú у | A00; B00; D07; B03 | 14 | |
| 15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D66; D14 | 14 | |
| 16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A10; C00; C20 | 14 | |
| 17 | 7310201 | Chính trị học | C00; A00; C14; D01 | 14 | |
| 18 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C20; D01; C14 | 14 | |
| 19 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 16.5 | Cao đẳng |















Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!