Loading...

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023 mới nhất

Năm 2023 Đại học Hải Phòng lấy điểm chuẩn từ 15 điểm, trong đó ngành  cao nhất là ngành sư phạm Toán và sư phạm Ngữ văn với 23,5 điểm. Các ngành ngoại ngữ thì có sư phạm tiếng Anh lấy cao nhất 30,50 điểm .

dh hai phong 2

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Hải Phòng
  • Tên trường Tiếng Anh: Haiphong University
  • Địa chỉ:Trụ sở chính: Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An,TP. Hải Phòng
    • Cơ sở 2: Số 246 Đà Nẵng, phường Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
    • Cơ sở 3: Số 49 Trần Phú, phường Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
  • Website: http://hp.edu.vn hoặc http://tuyensinh.hp.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: THP
  • Email tuyển sinh: daihoc@haiphong.gov.vn

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023 

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Điểm chuẩn THPT Xét học bạ
Ngành đào tạo Đại học
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M03, M04 19.00 X
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 22.00 X
3 7140206 Giáo dục Thể chất* T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) 22.00 20.00
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 23.50 X
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 23.50 X
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh* A01, D01, D06, D15 30.50 X
7 7220201 Ngôn ngữ Anh* (Môn chính: Ngoại ngữ) 24.00 X
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc* D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ) 27.50 X
9 7310101 Kinh tế A00, A01, C01 D01 17.00 21.00
10 7310630 Việt Nam học C00, D01, D06,  D15 15.00 16.50
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 17.00 21.00
12 7340122 Thương mại điện tử 15.00 19.00
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15.00 16.50
14 7340301 Kế toán 15.00 17.00
15 7480201 Công nghệ thông tin 21.50 24.50
16 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15.00 16.50
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy 15.00 16.50
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ 15.00 16.50
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.00 20.00
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.00 20.00
21 7580101 Kiến trúc A00, A01, D01, V01 15.00 16.50
22 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D14, D15 15.00 16.50
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, D06,  D15 16.00 19.00
Ngành đào tạo Cao đẳng
24 51140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M03, M04 17.00 X

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; C02; D01 19
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00; B00; C14; C15 19
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 22 Môn chính năng khiếu
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 21.5
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 23.5
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D06; D15 26.5 Môn chính ngoại ngữ
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D06; D15 27 Môn chính ngoại ngữ
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D03; D04; D06 29.5 Môn chính ngoại ngữ
10 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 14
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 19
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 14
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 14
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 17.5
16 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 14
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 14
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 14
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00; A01; C01; D01 15
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15
21 7580101 Kiến trúc A00; A01 14
22 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 14
23 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 14
24 7310630 Việt Nam học C00; D01; D06; D15 14
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D06; D15 16
26 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M01; M02 22

Ghi chú:

- Các ngành đánh dấu *: Môn chính (Ngoại ngữ, Năng khiếu) đã nhân hệ số.

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng theo quy định của Bộ GDĐT

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; C02; D01 19
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00; B00; C14; C15 19
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 20
5 7140209 Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học) A00; A01; C01; D01 19
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; C01; D01 19
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; D01 19
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; C01; D01 19
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn – Địa lí; Ngữ Văn – Lịch sử; Ngữ văn – Giáo dục công dân; Ngữ văn – Công tác Đội) C00; D01; D14; D15 19
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) A01; D01; D06; D15 22
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D06; D15 17
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D03; D04; D06 21
13 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 14
14 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 14
15 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch, quản trị du lịch) C00; D01; D06; D15 14
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
17 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 14
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; A00; A01; C01; D01 14
19 7340301 Kế toán toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 14
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15
21 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01; C01; D01 14
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01; C01; D01 14
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 14
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00; A01; C01; D01 14
25 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 14
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A01 14
27 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02; D01 14
28 7760101 Công tác xã hội C00; C01; C02; D01 14
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D06; D15 14
30 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M01; M02 17

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 18.5
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 18.5
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00, B00, C14, C15 18.5
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 19.5 Môn chính: Năng khiếu
5 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 18.5
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18.5
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D06, D15 19.5 Môn chính: Ngoại ngữ
8 7310630 Việt Nam học C00, D01, D06, D15 14
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D06, D15 17 Môn chính: Ngoại ngữ
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D03, D04, D06 20 Môn chính: Ngoại ngữ
11 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14
12 7310101 Kinh tế A00, A01, C01, D01 15
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 14
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 14
15 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 15
16 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 15
17 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 14
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D01 14
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 14
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00, A01, C01, D01 14
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 14
22 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, 103 16 Môn chính: Vẽ mỹ thuật
23 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C02, D01 14
24 7760101 Công tác xã hội C00, C01, C02, D01 14
25 51140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 16.5 Cao Đẳng

 

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Trường Đại học Hải Phòng có tương xứng với chất lượng?

Học phí Trường Đại học Hải Phòng có tương xứng với chất lượng? 11/08/2023 | 5:11 pm

Đại học Hải Phòng năm 2023 dự kiến tăng học phí 5% so với năm 2022 theo cơ chế mức tăng học phí của Bộ GD-ĐT, tương đương 11.600.000VND/năm/sinh viên. [caption id="attachment_10525" align="aligncenter" width="600"] Giới thiệu trường Đại học Hải Phòng[/caption] Giới thiệu Tên trường: Trường Đại học Hải Phòng Tên trường tiếng anh: ...

Đại học Hải Phòng năm 2023 dự kiến tăng học phí 5% so với năm 2022 theo cơ chế mức ...

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh của Trường Đại học Hải Phòng năm học 2023-2024

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh của Trường Đại học Hải Phòng năm học 2023-2024 02/08/2023 | 4:27 am

Đại học Hải Phòng (HPU) là một trường đại học nằm tại thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Được thành lập vào năm 1968, trường là một trong những trường đại học hàng đầu của khu vực miền Bắc. HPU cung cấp đa dạng các ngành học từ kỹ thuật, ...

Đại học Hải Phòng (HPU) là một trường đại học nằm tại thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Được thành ...