Loading...

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023

Năm 2023, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam đã mở cửa tuyển sinh 3600 chỉ tiêu cho chương trình Đại học chính quy, bao gồm 47 chuyên ngành đào tạo và sử dụng 4 phương thức xét tuyển khác nhau. Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2023 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học bạ đã được công bố vào chiều ngày 22/8.

Dai-Hoc-Hang-Hai

Giới thiệu

  • Tên trườngĐại học Hàng hải Việt Nam
  • Tên trường Tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
  • Website: http://www.vimaru.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: HHA
  • Email tuyển sinh: info@vimaru.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2023
Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp Điểm trúng tuyển
PT1 PT2 PT3
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển D101 A00, A01
C01, D01
22 20 25
2. Khai thác máy tàu biển D102 20.5 17 24
3. Quản lý hàng hải D129 23.5 22 27.5
4. Điện tử viễn thông D104 22 21 26
5. Điện tự động giao thông vận tải D103 21 20 24
6. Điện tự động công nghiệp D105 23.75 21 26.5
7. Tự động hóa hệ thống điện D121 22.5 20 25.5
8. Máy tàu thủy D106 21 17 22
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi D107 19.5 17 21
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi D108 18 17 21
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ D109 21.5 19.5 23.25
12. Kỹ thuật cơ khí D116 21.5 19 25
13. Kỹ thuật cơ điện tử D117 23 19 25.75
14. Kỹ thuật ô tô D122 24 20 27.25
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh D123 21.75 20 24.5
16. Máy & tự động công nghiệp D128 22.5 20 24
17. Xây dựng công trình thủy D110 18 17 22
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải D111 20 17 23.5
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp D112 19 17 22
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng D113 18 17 22
21. Kiến trúc & nội thất D127 19 17 22
22. Quản lý công trình xây dựng D130 21 19 25
23. Công nghệ thông tin D114 24.5 24 27.75
24. Công nghệ phần mềm D118 23.5 21.5 27
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính D119 22.5 21.5 26.5
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp D131 22.75 20 25
27. Kỹ thuật môi trường D115 A00, A01
D01, D07
21.25 19  24
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học D126 19 17  22
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D124 A01, D01
D10, D14
32.25 32
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D125 32.5 32.25
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận tải biển D401 A00, A01
C01, D01
24.5 24.25
32. Kinh tế vận tải thủy D410 23.5 23
33. Logistics & chuỗi cung ứng D407 25.75 25.25
34. Kinh tế ngoại thương D402 25 24.75
35. Quản trị kinh doanh D403 24 23.5
36. Quản trị tài chính kế toán D404 23.25 23
37. Quản trị tài chính ngân hàng D411 23 22.75
38. Luật hàng hải D120 22.5 22
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) H401 A00, A01
C01, D01
22.5 22.25
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) H402 23 22.75
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) H105 21 20 24.5
42. Công nghệ thông tin (CLC) H114 22 21.5 25.75
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
43. Quản lý kinh doanh & Marketing A403 A01, D01
D07, D15
22.75 22.5
44. Kinh tế Hàng hải A408 22.25 22
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics A409 23 22.5
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) S101 A00, A01
C01, D01
19 18 23
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) S102 18 17 22

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Hàng Hải Việt Nam

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải qua các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7840106D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 21.75
2 7840106D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 19
3 7840106D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 23.75
4 7520207D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 23
5 7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 20
6 7520216D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 23.75
7 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 23.75
8 7520122D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 18
9 7520122D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 17
10 7520122D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 17
11 7520103D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 19.5
12 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22.75
13 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 23.75
14 7520103D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 24.25
15 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22.25
16 7520103D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 22.5
17 7580203D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 17
18 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 18
19 7580201D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 17
20 7580205D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 17
21 7580201D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 17
22 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 20.5
23 7480201D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 25.25
24 7480201D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 24.25
25 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 23.25
26 7520103D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 22
27 7520320D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 21
28 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 17
29 7220201D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D01; A01; D10; D14 33
30 7220201D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D01; A01; D10; D14 33.25
31 7840104D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 25.25
32 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 24.25
33 7840104D407 Logistics & chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 26.25
34 7340120D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 25.75
35 7340101D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 24.75
36 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 24.25
37 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 24
38 7380101D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 23.25
39 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 23.5
40 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 24
41 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 21
42 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 23.25
43 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 23.5
44 7840104A408 Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 22.75
45 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 24.25
46 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 20
47 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 16

Điểm chuẩn của Trường  Đại học Hàng hải năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7840106D101 1. Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 21.5
2 7840106D102 2. Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 18
3 7840106D129 3. Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 24
4 7520207D104 4. Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 23
5 7520216D103 5. Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 18
6 7520216D105 6. Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 23.75
7 7520216D121 7. Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 22.4
8 7520122D106 8. Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 18
9 7520122D107 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14
10 7520122D108 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14
11 7520103D109 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 18
12 7520103D116 12. Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 23
13 7520103D117 13. Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 23.85
14 7520103D122 14. Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 24.75
15 7520103D123 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22.25
16 7520103D128 16. Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 21.35
17 7580203D110 17. Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 14
18 7580203D111 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 17
19 7580201D112 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 16
20 7580205D113 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 14
21 7580201D127 21. Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 14
22 7580201D130 22. Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 19.5
23 7480201D114 23. Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 25.15
24 7480201D118 24. Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 24.5
25 7480201D119 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 23.75
26 7520103D131 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 18
27 7520320D115 27. Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 20
28 7520320D126 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 14
29 7220201D124 29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D01; A01; D10; D14 34.75
30 7220201D125 30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D01; A01; D10; D14 34.25
31 7840104D401 31. Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 25.35
32 7840104D410 32. Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 24.25
33 7840104D407 33. Logistics & chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 26.25
34 7340120D402 34. Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 25.75
35 7340101D403 35. Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 25
36 7340101D404 36. Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 24.5
37 7340101D411 37. Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 24.4
38 7380101D120 38. Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 23.65
39 7840104H401 39. Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 23.35
40 7340120H402 40. Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 24.35
41 7520216H105 41. Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 19.5
42 7480201H114 42. Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 22.75
43 7340101A403 43. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 24
44 7840104A408 44. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 22.15
45 7340120A409 45. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 24.85
46 7840106S101 46. Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14
47 7840106S102 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14

Điểm chuẩn của Trường  Đại học Hàng hải năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7840106D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 18
2 7840106D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 14
3 7840106D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 21
4 7520207D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 18.75
5 7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 14
6 7520216D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 21.75
7 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 18
8 7520122D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 14
9 7520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14
10 7520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14
11 7520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 14
12 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 19
13 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.5
14 7520103D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.75
15 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 18
16 7520103D128 Máy và tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 15
17 7580203D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 14
18 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 14
19 7580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; C01; D01 14
20 7580205D113 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 14
21 7480201D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23
22 7480201D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 21.75
23 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính A00; A01; C01; D01 20.25
24 7520320D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; C01; D01 15
25 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; C01; D01 14
26 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 14
27 7580201D127 Kiến trúc và nội thất H01; H02; H03; H04 19
28 7220201D124 Tiếng Anh thương mại D01; A01; D10; D14 30
29 7220201D125 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D14 29.5
30 7840104D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 23.75
31 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 21.5
32 7840104D407 Logistics và chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 25.25
33 7340120D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 24.5
34 7340101D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23.25
35 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 22.75
36 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 22
37 7380101D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 20.5
38 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 18
39 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 21
40 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 14
41 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 19
42 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing D15; A01; D07; D01 20
43 7840104A408 Kinh tế Hàng hải D15; A01; D07; D01 18
44 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics D15; A01; D07; D01 21
45 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14
46 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Đại học Hàng hải năm nay nay có gì mới?

Đại học Hàng hải năm nay nay có gì mới? 03/08/2023 | 12:57 am

Đại học Hàng hải Việt Nam  (Vietnam Maritime University - VMU) là một trường đại học hàng đầu tại Việt Nam chuyên đào tạo về lĩnh vực hàng hải và biển đảo. Trường được thành lập vào năm 1956 và có trụ sở chính tại thành phố Hải Phòng, miền Bắc ...

Đại học Hàng hải Việt Nam  (Vietnam Maritime University - VMU) là một trường đại học hàng đầu tại Việt Nam ...

Học phí Đại học Hàng Hải Việt Nam năm học 2023 – 2024: Cập nhật bổ sung

Học phí Đại học Hàng Hải Việt Nam năm học 2023 – 2024: Cập nhật bổ sung 25/09/2023 | 4:16 pm

Đại học Hàng hải Việt Nam (Vietnam Maritime University – VMU) là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam chuyên về đào tạo ngành hàng hải và biển đảo. Trường ra đời vào năm 1956 và có trụ sở chính tại thành phố Hải Phòng, miền ...

Đại học Hàng hải Việt Nam (Vietnam Maritime University – VMU) là một trong những trường đại học hàng đầu ...