Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Hồng Đức , dao động từ 15 đến 28,83 trên thang điểm 30.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Hồng Đức
- Tên trường tiếng Anh :Hong Duc university ( HDU )
- Địa chỉ: số 565 Quang Trung 3, phường Đông Vệ, tp. Thanh Hoá
- Mã tuyển sinh: HDT
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Hồng Đức theo phương thức THPTQG :
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Hồng Đức năm 2023 | |||
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Mức điểm |
1 | 7140202 | GD Tiểu học | 27.63 |
2 | 7140201 | GD Mầm non | 25.67 |
3 | 7140210 | SP Tin học | 22.15 |
4 | 7140231 | SP Tiếng Anh | 25.98 |
5 | 7140247 | SP Khoa học Tự nhiên | 24.78 |
6 | 7340301 | Kế toán | 18 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 |
8 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 |
9 | 7340302 | Kiểm toán | 15 |
10 | 7380101 | Luật | 16 |
11 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
13 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16 |
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 |
16 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
19 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | 15 |
20 | 7810101 | Du lịch | 15 |
21 | 7310101 | Kinh tế | 15 |
22 | 7310401 | Tâm lý học | 15 |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức qua các năm
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Hồng Đức năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00;A01;A02;D07 | 35.43 |
2 | 7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00;C19;C20;D01 | 39.92 |
3 | 7140218CLC | ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | C00;C03;C19;D14 | 39.92 |
4 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;D07 | 23.85 |
5 | 7140210 | ĐH Sư phạm Tin học | A00;A01;A02;D07 | 19.2 |
6 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 23.55 |
7 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hoá học | A00;B00;D07;D13 | 24.35 |
8 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 19 |
9 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D01 | 27.5 |
10 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 29.75 |
11 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00;C00;C04;C20 | 27.5 |
12 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D09;D10 | 24.2 |
13 | 7140247 | ĐH Sư phạm Khoa học TN | A00;A02;B00;C01 | 19 |
14 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;M00 | 26.5 |
15 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 23.1 |
16 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 18 |
17 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00;C04;C14;D01 | 19.4 |
18 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00;C04;C14;D01 | 16.15 |
19 | 7340201 | ĐH Tài chính – Ngân hàng | A00;C04;C14;D01 | 17.1 |
20 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00;C04;C14;D01 | 15 |
21 | 7380101 | ĐH Luật | A00;C00;C19;D66 | 17.5 |
22 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;B00 | 15 |
23 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;B00 | 15 |
24 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;B00 | 15 |
25 | 7620110 | ĐH Khoa học cây trồng | A00;B00;B03;C18 | 15 |
26 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00;B00;B03;C18 | 15 |
27 | 7620106 | ĐH Chăn nuôi – Thú y | A00;B00;B03;C18 | 15 |
28 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00;B00;B03;C18 | 15 |
29 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D66 | 16.7 |
30 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00;C00;C20;D66 | 15 |
31 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00;C19;C20;D66 | 15 |
32 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00;C19;C20;D66 | 15 |
33 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00;C04;C14;D01 | 15 |
34 | 7310401 | ĐH Tâm lý học | B00;C00;C19;D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2021
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Hồng Đức năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00;A01;A02;D07 | 27.2 |
2 | 7140211CLC | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | A00;A01;A02;C01 | 25.5 |
3 | 7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00;C19;C20;D01 | 30.5 |
4 | 7140218CLC | ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | C00;C03;C19;D14 | 29.75 |
5 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;D07 | 24.6 |
6 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 19.25 |
7 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 22.5 |
8 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00;B03;D08 | 19 |
9 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D01 | 27.75 |
10 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 28.5 |
11 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00;C00;C04;C20 | 26.25 |
12 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D14;D66 | 24.75 |
13 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;M00 | 25.25 |
14 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 22 |
15 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 18 |
16 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00;C04;C14;D01 | 15 |
17 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00;C04;C14;D01 | 15 |
18 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00;C04;C14;D01 | 15 |
19 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00;C04;C14;D01 | 15 |
20 | 7380101 | ĐH Luật | A00;C00;C19;D66 | 15 |
21 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;B00 | 15 |
22 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;B00 | 15 |
23 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;B00 | 15 |
24 | 7620109 | ĐH Nông học | A00;B00;B03;C18 | 15 |
25 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00;B00;B03;C18 | 15 |
26 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00;B00;B03;C18 | 15 |
27 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00;B00;B03;C18 | 15 |
28 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D66 | 15 |
29 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00;C00;C20;D66 | 15 |
30 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00;C19;C20;D66 | 15 |
31 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00;C19;C20;D66 | 15 |
32 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00;C04;C14;D01 | 15 |
33 | 7310401 | ĐH Tâm lý học | B00;C00;C19;D01 | 15 |
34 | 51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 17 |
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2020
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Hồng Đức năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00; A01; A02; D07 | 26.2 |
2 | 7140211CLC | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | A00; A01; A02; C01 | 24 |
3 | 7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00; C19; C20; D01 | 29.25 |
4 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 18.5 |
5 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 18.5 |
6 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 18.5 |
7 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 18.5 |
8 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 18.5 |
9 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 18.5 |
10 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 18.5 |
11 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A00; D01; D14; D66 | 18.5 |
12 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 19.5 |
13 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07 | 18.5 |
14 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 17.5 |
15 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 15 |
16 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 15 |
17 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 |
18 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 15 |
19 | 7380101 | ĐH Luật | C00; C00; C20; D66 | 15 |
20 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 |
21 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15 |
22 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; B00 | 15 |
23 | 7620109 | ĐH Nông học | A00; B00; B03; D01 | 15 |
24 | 7620112 | ĐH Bảo vệ thực vật | A00; B00; B03; D01 | 15 |
25 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00; B00; B03; D01 | 15 |
26 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; D01 | 15 |
27 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; D01 | 15 |
28 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D66 | 15 |
29 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 15 |
30 | 7310301 | ĐH Xã hội học | C00; C19; C20; D66 | 15 |
31 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 15 |
32 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 |
33 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 |
34 | 51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07 | 16.5 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!