Loading...

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2024 với mức điểm chuẩn dao động từ 15 – 23,7điểm. Ngành Văn học (Báo chí – Truyền thông) có điểm cao nhất là lấy 23,7 điểm.

dai hoc khanh hoa

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Khánh Hòa
  • Tên trường tiếng Anh : University of Khanh Hoa (UKH)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
    • Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
  • Mã tuyển sinh: UKH

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hoà năm 2024
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, A01, D14, D15 19.5
2 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 7220201A 16.6
3 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) 7229020 D01, D04, D14, D15 22.0
4 Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) 7310630A C00, C19, C20, D01 20.2
5 Văn học (Báo chí – Truyền thông) 7229030 23.7
6 Quản trị kinh doanh 7340101 D01, A01, D14, D15 16.2
7 Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) 15.0
8 Quản trị kinh doanh (Marketing) 17.0
19 Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống) 16.0
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 7810103 A01, D01, D14, D15 17.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện)
11 Quản trị khách sạn 7810201 17.4
12 Du lịch C00, D01, D14, D15 15.1
Du lịch
Du lịch (Hướng dẫn du lịch)
13 Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) 7440112 A00, B00, A01, D07 15.0
14 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 7420203A 15.0
15 Văn hoá học (Văn hoá – Truyền thông) 7229040 C00, C19, C20, D01 20.1

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh :

Điểm chuẩn trường Đại Học Khánh Hòa năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG và Xét học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D01; A01; D14; D15 24.15 27
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) D01; A01; D14; D15 25.85 27.45
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; D14 24.44 27
4 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 15 16
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 15 16
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 15 18
7 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 15 18
8 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D14; D15 15 18
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D14; D15 15 18
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) D01; A01; D14; D15 15 18
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 16 18
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15 19
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15 15 19
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C19; C20; D01 20 22
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00; C19; C20; D01 15 18
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) C00; C19; C20; D01 20 20.57
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) C00; C19; C20; D01 15 18
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 16 18

 

Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL HCM
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) 680
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) 713
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 680
4 7440112 Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) 450
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 450
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 450
7 7810201 Quản trị khách sạn 450
8 7340101 Quản trị kinh doanh 450
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 450
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) 450
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) 450
12 7220201 Ngôn ngữ Anh 450
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) 450
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) 450
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) 600
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) 450
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) 450

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Khánh Hòa năm học 2023-2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa qua các năm

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2022 mà chúng tôi cập nhật:

Điểm chuẩn THPTQG Đại học Khánh Hòa năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 23.6
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 20.25
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 23
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D14;D15 23.6
5 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 24.25
6 7440112 Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 15
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D14;D15 15
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn – nhà hàng) D01;A01;D14;D15 16
10 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D14;D15 18
11 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D14;D15 15.5
12 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D14;D15 20
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 19
14 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D14;D15 15
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 18
16 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 15
17 7229030 Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 18
18 7229040 Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) C00;C19;C20;D01 15
19 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01;D04;D14;D15 15

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2021:

Điểm chuẩn THPTQG Đại học Khánh Hòa năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 19
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 19
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 19
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 19
5 7440112 Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 15
6 7440112A Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00;B00;A01;D07 15
7 7420203 Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) A00;B00;A01;D07 15
8 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 15
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D15;D14 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn – nhà hàng) D01;A01;D15;D14 15.5
11 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D15;D14 15
12 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D15;D14 15
13 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D15;D14 16
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D14 15
15 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D15;D14 15
16 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 15
17 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 15
18 7229030 Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 15
19 7229040 Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) C00;C19;C20;D01 15

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Đại học Khánh Hòa: Toàn diện – Khai phóng

Đại học Khánh Hòa: Toàn diện – Khai phóng 09/09/2023 | 8:12 am

Đại học Khánh Hòa (Khanh Hoa University) có trụ sở chính tọa lạc tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Trường được thành lập để đáp ứng nhu cầu giáo dục và đào tạo chất lượng cao trong các lĩnh vực đa dạng, từ khoa học và công nghệ ...

Đại học Khánh Hòa (Khanh Hoa University) có trụ sở chính tọa lạc tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh ...

Học phí Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất

Học phí Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất 09/09/2023 | 8:00 am

Năm 2023, học phí Đại học Khánh Hoà dao động từ 6 -14 triệu/năm học. Đại học Khánh Hòa (Khanh Hoa University) có trụ sở chính tọa lạc tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Trường được thành lập để đáp ứng nhu cầu giáo dục và đào tạo chất lượng cao trong ...

Năm 2023, học phí Đại học Khánh Hoà dao động từ 6 -14 triệu/năm học. Đại học Khánh Hòa (Khanh Hoa University) có trụ ...