Điểm chuẩn năm 2023 của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên (TNUS) dao động từ 15 – 19 điểm.
Theo đó, ngành xét nghiệm Y – Sinh thuộc khung đào tạo chất lượng cao có điểm trúng tuyển cao nhất là 19 điểm.
Các chương trình đào tạo đại trà có số điểm trúng tuyển từ 15 -16 điểm
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khoa học Thái Nguyên
- Tên trường tiếng anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
- Địa chỉ: Tân Thịnh, Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DTZ
- Email tuyển sinh: tuyensinh@tnus.edu.vn
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên năm 2023 | |||||||
TT | Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) | Mã ngành | Mã xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Theo điểm thi TN THPT 2023 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) | Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM | |||||
1.1 | Luật | 7380101 | 7380101 | C00, C14, C20, D01 | 15,00 | 18,00 | 60,00 |
1.2 | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 7380101 | 7380101_CLC | C00, C14, C20, D01 | 16,00 | 22,50 | 60,00 |
2 | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh – Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 7420201 | 7420201_CLC | A00, B00, B08, D07 | 19,00 | 23,50 | 60.00 |
3.1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 7810103 | C00, C20, D01, D66 | 15,00 | 18,00 | 60,00 |
3.2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản tri khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp – Chương trinh trọng điểm đinh hướng chất lượng cao) | 7810103 | 7810103_CLC | D01 ,D14, D15, D66 | 16,00 | 22,50 | 60,00 |
4 | Trung Quốc học | 7310612 | 7310612 | C00, D01, D04, D66 | 16,50 | 22,50 | 60,00 |
5 | Hàn Quốc học | 7310614 | 7310614 | C00, D01, DD2, D66 | 16.00 | 22,50 | 60,00 |
6.1 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 7220201 | 7220201 | D01 ,D14, D15, D66 | 15,00 | 20,00 | 60,00 |
6.2 | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) | 7220201 | 7220201_AT | D01 ,D14,D15, D66 | 15,00 | 20,00 | 60,00 |
6.3 | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn) | 7220201 | 7220201_AH | D01 ,D14, D15, D66 | 15,00 | 20,00 | 60,00 |
7 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 7340401 | 7340401 | C00, C14, D01, D84 | 15.00 | 18,00 | 60,00 |
8 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | 7320101 | 7320101 | C00, C14, D01 ,D84 | 15,00 | 18,00 | 60,00 |
9 | Công tác xã hội | 7760101 | 7760101 | C00, C14,D01, D84 | 15,00 | 18,00 | 60,00 |
10 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 7810301 | C00, C14, D01 ,D84 | 15,00 | 18,00 | 60,00 |
11 | Du lịch | 7810101 | 7810101 | C00, C04, C20, D01 | 15,00 | 18,00 | 60,00 |
12 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | 7510401 | 7510401 | A00, A16, B00, C14 | 15,00 | 18,00 | 60,00 |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 7850101 | A00, B00, C14, D01 | 15,00 | 18,00 | 60,00 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm thi THPT |
1 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | B00; D07; B08; A00 | 19 |
2 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | D01; C00; C14; C20 | 16.5 |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp | D01; D14; D15; D66 | 16.5 |
4 | 7380101 | Luật | D01; C00; C14; C20 | 15 |
5 | 7340401 | Khoa học quản lý | D01; C00; C14; D84 | 15 |
6 | 7440102 | Vật lý học | A00; D01; C01; A01 | 15 |
7 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D01; C14 | 15 |
8 | 7460101 | Toán học | A00; D84; D01; C14 | 15 |
9 | 7460117 | Toán tin | A00; D84; D01; C14 | 15 |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | A00; A16; B00; C14 | 15 |
11 | 7720203 | Hoá dược | A00; A16; B00; C14 | 15 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C20; D66 | 15 |
13 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; C20; C04 | 15 |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; C14 | 15 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; C00; C14; D84 | 15 |
17 | 7229030 | Văn học | D01; C00; C14; D84 | 15 |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01; C00; C14; D84 | 15 |
19 | 7320101 | Báo chí | D01; C00; C14; D84 | 16 |
20 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | D01; C00; C14; D84 | 15 |
21 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; C00; DD2; D66 | 16.5 |
22 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04; C00; D66 | 16.5 |
23 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; D01; C14; D84 | 15 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm thi THPT | Ghi chú |
1 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | B00; D07; D08 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
2 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | D01; C00; C14; D84 | 16.5 | Chương trình chất lượng cao |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và Resort | C00; D01; C20; D66 | 16.5 | Chương trình chất lượng cao |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08; B04 | 18 | Chương trình đại trà |
5 | 7380101 | Luật | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
6 | 7340401 | Khoa học quản lý | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
7 | 7440102 | Vật lý | A00; D01; C01; A01 | 15 | Chương trình đại trà |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D01; C14 | 15 | Chương trình đại trà |
9 | 7460117 | Toán – Tin | A00; D84; D01; C14 | 15 | Chương trình đại trà |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | A00; A16; B00; C14 | 15 | Chương trình đại trà |
11 | 7720203 | Hoá dược | A00; A16; B00; C14 | 15 | Chương trình đại trà |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C20; D66 | 15 | Chương trình đại trà |
13 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; C20; C04 | 15 | Chương trình đại trà |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; C14 | 15 | Chương trình đại trà |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | Chương trình đại trà |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
17 | 7229030 | Văn học | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
19 | 7320101 | Báo chí | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
20 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
21 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
22 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; C00; D02; D66 | 16.5 | Chương trình đại trà |
23 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04; C00; D66 | 16.5 | Chương trình đại trà |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | B00, D07, D08 | 18.5 | Chất lượng cao |
2 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | D01, C00, C14, D84 | 16.5 | Chất lượng cao |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và Resort | C00, D01, C20, D66 | 16.5 | Chất lượng cao |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, B04 | 17 | |
5 | 7380101 | Luật | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
6 | 7340401 | Khoa học quản lý | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
7 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | A00, D01, C04, C20 | 15 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D01, C14 | 15 | |
9 | 7460117 | Toán – Tin | A00, D84, D01, C14 | 15 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | B00, A11, D01, C17 | 15 | |
11 | 7720203 | Hoá dược | B00, A11, D01, C17 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D66 | 15 | |
13 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, C20, C04 | 15 | |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, C14 | 15 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
17 | 7229030 | Văn học | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
19 | 7320101 | Báo chí | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
20 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!