Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Kiên Giang , dao động từ 14 đến 26,04 trên thang điểm 30.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kiên Giang
- Tên trường tiếng Anh: Kien Giang University- KGU
- Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
- Website: vnkgu.edu.vn
- Mã tuyển sinh: TKG
- Email tuyển sinh: qldt@vnkgu.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:
Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2023 | ||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét điểm thi THPTQG và Học bạ | ĐGNL HCM | ||
Tổ hợp môn | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ | ||||
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D07 | 24.44 | 24 | 710 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C02; C20 | 26.04 | 24 | 710 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | 16 | 550 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | 16 | 550 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | 16 | 550 |
6 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | 16 | 550 |
7 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D14 | 15 | 16 | 550 |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11; B02; B04; C13 | 14 | 15 | 550 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | 16 | 550 |
10 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 | 16 | 550 |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 15 | 16 | 550 |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07; A09; C04; C14 | 14 | 15 | 550 |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 | 16 | 550 |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 15 | 16 | 550 |
15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; C08 | 14 | 15 | 550 |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B04; C13 | 14 | 15 | 550 |
17 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B02; C08 | 14 | 15 | 550 |
18 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; B00; C02; D08 | 14 | 15 | 550 |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 | 16 | 550 |
20 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 | 16 | 550 |
21 | 7810101 | Du lịch | C20; D01; D14; D15 | 15 | 16 | 550 |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A09; B04; C20; D15 | 14 | 15 | 550 |
>>>Bài viết liên quan: Học phí Đại học Kiên Giang năm 2023-2024 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang qua các năm
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D07 | 19 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;D01;C02;C20 | 19 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 14 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 14 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 | 14 |
6 | 7380101 | Luật | A00;D01;D14;C00 | 14 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 14 |
8 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 14 |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 14 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 14 |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 14 |
12 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 14 |
13 | 7810101 | Du lịch | C20;D01;D14;D15 | 14 |
14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 14 |
15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07;A09;C04;D07 | 14 |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A09;B04;C20;C14 | 14 |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B02;C08 | 14 |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11;B02;B04;C13 | 14 |
19 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;B02;C08 | 14 |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B04;C13 | 14 |
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7140209 | Sư phạm toán học | A00;A01;D01;D07 | 19 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 16 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 14 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 | 14 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 14 |
6 | 7220101 | Tiếng việt và Văn hoá Việt Nam | A00;A01;D01;D07 | 14 |
7 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;D14 | 14 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 14 |
9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07 | 14 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 14 |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D07 | 14 |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 14 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 14 |
14 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 14 |
15 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;D07 | 14 |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D07 | 14 |
17 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;D01;D07 | 14 |
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D07 | 18.5 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 17 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 14 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 14 |
5 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;D14 | 14 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 | 14 |
7 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | A00;A01;D01;D07 | 14 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 14 |
9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07 | 14 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 14 |
11 | 7620301 | Nuôi trồng Thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 14 |
12 | 7620110 | Khoa học Cây trồng | A00;A01;B00;D07 | 14 |
13 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;A01;B00;D07 | 14 |
14 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;D07 | 14 |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 14 |
16 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00;A01;B00;D07 | 14 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!