Năm 2023, Đại học Kiến trúc Đà Nẵng lấy điểm chuẩn từ 17, trong đó ngành cao nhất là ngành Thiết kế đồ họa với 23 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
- Tên trường tiếng Anh: Da Nang Architecture University ( DAU)
- Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Website: https://dau.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: KTD
- Email tuyển sinh: info@dau.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được :
Điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | 19 |
A01 | 20 | 21 | |||
5K2; 122 | - | 21 | |||
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | 19 |
A01 | 20 | 21 | |||
5K2; 122 | - | 21 | |||
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 | 23 | 21.5 |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | 19 |
5K2; 122 | - | 19 | |||
5 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | 19 |
5K2; 122 | - | 19 | |||
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; B00; D01 | 17 | 23 |
5K2; 122 | - | 23 | |||
7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | 19 |
5K2; 122 | - | 19 | |||
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 17 | 19 |
5K2; 122 | - | 19 | |||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 23 | 19.5 |
5K2; 122 | - | 19.5 | |||
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 17 | 19 |
5K2; 122 | - | 19 | |||
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 17 | 19 |
5K2; 122 | - | 19 | |||
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 17 | 19 |
5K2; 122 | - | 19 | |||
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 17 | 19 |
5K2; 122 | - | 19 | |||
14 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 17 | 19 |
5K2; 122 | - | 19 | |||
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 17 | 19 |
5K2; 122 | - | 19 | |||
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 21 | 19.5 |
5K2; 122 | - | 19.5 | |||
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 17 | 19 |
5K2; 122 | - | 19 |
>>>Tìm hiểu về: Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023-2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng qua các năm
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 | 14 |
2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 | 14 |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 | 14 |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;V02;H00;5K1;121 | 14 |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14 |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 14 |
7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 14 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 14 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 14 |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 14 |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 14 |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 14 |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;B00;D01 | 14 |
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;B00;D01 | 14 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 14 |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;A01;D14;D15 | 14 |
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;A01 | 16 |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00;V01;V02;A01 | 16 |
3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14.25 |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14.25 |
5 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 14.25 |
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01;B00;D01 | 14.25 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 14.2 |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 14.2 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 14.2 |
10 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;B00;D01 | 14.2 |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 14.5 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;A01;D14;D15 | 15 |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 14.2 |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;B00;D01 | 14.2 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 14.5 |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00;A01;B00;D01 | 14 |
Điểm chuẩn của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02 | 15.55 |
2 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 15.55 |
3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02 | 15.55 |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 15.55 |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00, V01, V02 | 15.55 |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 15.55 |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 |
9 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 |
10 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 14.15 |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14.45 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14.45 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14.55 |
14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 14.55 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 14.45 |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D15 | 15.5 |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, A01, D14, D15 | 18 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!