Loading...

Điểm Chuẩn Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh 2023: Thông Tin Mới Nhất

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 15-25,69 điểm, trong đó ngành có điểm cao nhất là Thiết kế đồ họa với số điểm 25,69.

370382413_613052324312214_2960447766153399681_n
Giới thiệu Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc TPHCM
  • Tên trường tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
  • Địa chỉ: 196 Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.uah.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: KTS
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@uah.edu.vn

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.64
2 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.61
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 23.54
4 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 22.37
5 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.95
6 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 20.96
7 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.57
8 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.69
9 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.7
10 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 23.45
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 20.95
12 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 21.1
13 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 21.2
14 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15
15 7580101CT Kiến trúc (Cần Thơ) V00; V01; V02 22.19
16 7580108CT Thiết kế nội thất (Cần Thơ) V00; V01; V02 18.73
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ) A00; A01 15
18 7580101DL Kiến trúc (Đà Lạt) V00; V01; V02 21.94
19 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt) A00; A01 15
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Xét học bạ Chú thích
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 25.49 Tại thành phố Hồ Chí Minh
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 25.4 Tại thành phố Hồ Chí Minh
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 25.11 Tại thành phố Hồ Chí Minh
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.28 Tại thành phố Hồ Chí Minh
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 23.58 Tại thành phố Hồ Chí Minh
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 24.33 Tại thành phố Hồ Chí Minh
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 22.08 Tại thành phố Hồ Chí Minh
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.85 Tại thành phố Hồ Chí Minh
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 26.01 Tại thành phố Hồ Chí Minh
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 22.95 Tại thành phố Hồ Chí Minh
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 21.77 Tại thành phố Hồ Chí Minh
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.97 Tại thành phố Hồ Chí Minh
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 25.42 Tại thành phố Hồ Chí Minh
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 25.63 Tại thành phố Hồ Chí Minh
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 25.28 Tại thành phố Hồ Chí Minh
16 7580101CT Kiến trúc V00; V01; V02 22.24 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
17 7580101DL Kiến trúc V00; V01; V02 22.68 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp ĐGNL HCM Chú thích
1 7580101 Kiến trúc 21.47 Tại thành phố Hồ Chí Minh
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) 21.54 Tại thành phố Hồ Chí Minh
3 7580108 Thiết kế nội thất 21.59 Tại thành phố Hồ Chí Minh
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 18.43 Tại thành phố Hồ Chí Minh
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) 17.29 Tại thành phố Hồ Chí Minh
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan 20.69 Tại thành phố Hồ Chí Minh
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) 16.83 Tại thành phố Hồ Chí Minh
8 7210402 Thiết kế công nghiệp 21.06 Tại thành phố Hồ Chí Minh
9 7210403 Thiết kế đồ họa 22.18 Tại thành phố Hồ Chí Minh
10 7210404 Thiết kế thời trang 18.23 Tại thành phố Hồ Chí Minh
11 7210110 Mỹ thuật đô thị 20.06 Tại thành phố Hồ Chí Minh
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 17.58 Tại thành phố Hồ Chí Minh
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) 17.53 Tại thành phố Hồ Chí Minh
14 7580302 Quản lý xây dựng 17.68 Tại thành phố Hồ Chí Minh
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 20.83 Tại thành phố Hồ Chí Minh
16 7580101CT Kiến trúc 18.6 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất 19.05 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
18 7580101DL Kiến trúc 18.08 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh các năm trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 24.17
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00;V01;V02 23.61
3 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02 24.59
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02 22.28
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00;V01;V02 21.55
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00;V01;V02 23.05
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00;V01;V02 15
8 7210402 Thiết kế công nghiệp V01;V02 24.51
9 7210403 Thiết kế đồ họa V01;V02 25.17
10 7210404 Thiết kế thời trang V01;V02 24.22
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00;V01;V02 22.7
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 19.85
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00;A01 21.1
14 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01 20.5
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 15.5
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00;V01;V02 18.27 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00;V01;V02 17 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00;A01 15.5 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00;V01;V02 18.85 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00;A01 15.5 Cơ sở Đà Lạt

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 24.4
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00;V01;V02 24.16
3 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02 24.46
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02 22.65
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00;V01;V02 20.83
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00;V01;V02 23.51
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00;V01;V02 16.93
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01;H02 24.08
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01;H06 25.35
10 7210404 Thiết kế thời trang H01;H06 24.26
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00;V01;V02 22.87
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 22.6
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00;A01 20.65
14 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01 22
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 16.2
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00;V01;V02 21.16 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V01;V00 20.75 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00;A01 17.15 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00;V01;V02 20.29 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00;A01 17.2 Cơ sở Đà Lạt

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.28 Tại TPHCM
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 23.6 Tại TPHCM
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.15 Tại TPHCM
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 21.76 Tại TPHCM
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 16.5 Tại TPHCM
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 22.89 Tại TPHCM
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 15 Tại TPHCM
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.6 Tại TPHCM
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.4 Tại TPHCM
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.48 Tại TPHCM
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.05 Tại TPHCM
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 21.9 Tại TPHCM
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 15.5 Tại TPHCM
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 21.7 Tại TPHCM
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5 Tại TPHCM
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 20.8 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01 17 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 15.5 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 20.25 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 15.5 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt

Thu Minh

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*