Năm 2023, Trường Đại học Kinh Bắc tuyển sinh 18 ngành.Các ngành như: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính ngân hàng, công nghệ thông tin, Luật… đều có mức điểm trúng tuyển từ 15 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh Bắc
- Tên trường Tiếng Anh: University of Kinhbac (UKB)
- Địa chỉ: phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Website: http://ukb.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: UKB
- Email tuyển sinh: daihockinhbac.edu@gmail.com
Bạn đang đọc bài viết: Đại học Kinh Bắc điểm chuẩn 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2023 (mới cập nhật)
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh Bắc thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học bạ THPT. Cụ thể, Đại học Kinh Bắc điểm chuẩn năm 2023 dao động từ 15,00 đến 22,5 điểm. Trong đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 22,5 điểm. Tiếp đó là các ngành Dược học, Y học cổ truyền đều với 21,0 điểm.
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Bắc năm 2023 | ||||
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPT | Xét học bạ |
1. Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00,A01,C04,D01 | 15,0 | 18,0 (hoặc ĐTB lớp 12 từ6.0) |
2. Kế toán | 7340301 | A00,A01,C04,D01 | 15,0 | |
3. Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00,A01,C04,D01 | 15,0 | |
4. Công nghệ thông tin | 7480201 | A00,A01,C04,D01 | 15,0 | |
5. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00,A0l,D01,C00 | 15,0 | |
6. Dược học | 7720201 | A00,A01,B00,D90 | 21,0 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi: trở lên |
7. Y học cổ truyền | 7720115 | A00,A01,B00,D90 | 21,0 | |
8. Y khoa | 7720101 | A00,A01,B00,D90 | 22,5 | |
9. Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01,A01,D14,D10 | 15,0 | 18,0 (hoặc ĐTB lớp 12 từ 6.0) |
10. Luật kinh tế | 7380107 | A00,A01,D01,C00 | 15,0 | |
11. Luật | 7380101 | A00,A01,D01,C00 | 15,0 | |
12. Quản lý nhà nước | 7310205 | A00,A01,D01,C00 | 15,0 | |
13. Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00,A01,C04,D01 | 15,0 | |
14. Quản lý xây dựng | 7580302 | A00,A01,C04,D01 | 15,0 | |
15. Thiết kế đồ họa | 7210403 | Ngữ văn và 2 môn Hình họa | 15,0 | 15,0 |
16. Thiết kế nội thất | 7580108 | 15,0 | 15,0 | |
17. Thiết kế thời trang | 7210404 | V00,V01,V02,V03 | 15,0 | 15,0 . |
18. Kiến trúc | 7580101 | V00,V01,V02,V03 | 15,0 | 15,0 |
- Tham khảo chi tiết: Đại học Kinh Bắc học phí mới nhất
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!