Loading...

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã chính thức công bố ngưỡng điểm tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Theo thông tin, điểm chuẩn tối đa cho các ngành học đạt 27,0 điểm chẳng hạn như ngành Kinh doanh quốc tế, trong khi điểm chuẩn thấp nhất23,75 điểm cho ngành Quản lí nhà nước. Các ngành còn lại thường có điểm chuẩn dao động từ 24,0 đến 26,0 điểm.

dai hoc kinh te dh hue

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng anh: Danang University of Economics (DUE)
  • Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
  • Mã tuyển sinh: DDQ

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2024

kinh te da nang

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn THPT Điểm chuẩn Xét học bạ
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.75 27
2 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.75 28
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 26.5 28
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01 26 27
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.5 27.75
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 24 26.75
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.85 26.5
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 24.25 26.75
9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.75 27
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01 23.75 26.25
11 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01 24.6 27
12 7380101 Luật A00; A01; D01 23.5 27
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 25.25 27.5
14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 24.5 26.75
15 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01 23 26
16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01 23.5 26
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 24.5 26.25
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 23.5 26
19 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01 24.25 27

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng các năm trước

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 24.5
2 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 23.25
3 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; D96 23
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 25
5 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26.5
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 25
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 26
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 23.75
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D90 23.5
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 23.75
12 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 23.75
13 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 24.75
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 23.75
15 7340420 Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 24.5
16 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 23.5
17 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 24
19 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 23

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 25
2 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 24.75
3 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; D96 24.25
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 26
5 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26.75
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26.75
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 26.25
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 26.5
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 25.25
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D90
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25.5
12 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 25.5
13 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 26
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 24.75
15 7340420 Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 25.5
16 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 24.75
17 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.5
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 25.25
19 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 24.75

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2020

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2020  
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 25 TTNV <= 13
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26 TTNV <= 9
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26.75 TTNV <= 8
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 25.25 TTNV <= 10
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 25.25 TTNV <= 7
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 24 TTNV<= 6
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 24.25 TTNV <= 5
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24.25 TTNV <= 8
9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 25 TTNV <= 6
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 22.5 TTNV <= 6
11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 23.5 TTNV <= 5
12 7380101 Luật A00; A01; D01; D90 23 TTNV <= 11
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D90 24 TTNV <= 10
14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 24.25 TTNV <= 7
15 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D90 22 TTNV < 9
16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 22.75 TTNV <= 4
17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 24.5 TTNV <= 4
18 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 25 TTNV < 4

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng và thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng và thông tin tuyển sinh 26/07/2023 | 9:38 am

Đại học Kinh tế Đà Nẵng đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo lĩnh vực kinh tế hàng đầu tại khu vực Miền Trung - Tây Nguyên, đồng thời cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho các tỉnh và thành phố. Các hoạt động trong tương lai ...

Đại học Kinh tế Đà Nẵng đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo lĩnh vực kinh tế hàng ...

Học phí trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng 2022-2023-2024

Học phí trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng 2022-2023-2024 11/08/2023 | 4:51 am

Đại học Kinh tế Đà Nẵng là một trong những trường đào tạo lĩnh vực kinh tế hàng đầu khu vực Miền Trung – Tây Nguyên, tạo ra không ít nguồn nhân lực chất lượng cho các tỉnh, thành phố. Trong tương lai, trường hứa hẹn sẽ ngày càng củng ...

Đại học Kinh tế Đà Nẵng là một trong những trường đào tạo lĩnh vực kinh tế hàng đầu khu ...