Loading...

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đại học Huế năm 2023 (mới cập nhật)

Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm gần đây, ta có thể nhận thấy rằng mức điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế đã trải qua những biến đổi rõ ràng qua từng năm. Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Kinh tế – Đại học Huế , dao động từ 17 đến 23 trên thang điểm 30 .

ĐHKTĐHH

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế Huế
  • Tên trường tiếng Anh : University of Economics – Hue University
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
    • Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
  • Website: https://tuyensinh.hce.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DHK
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hce.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đại học Huế năm 2023:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
1 Kinh tế 7310101 A00, A01, C15, D01 17.00
2 Kinh tế nông nghiệp 7610115 A00, A01, C15, D01 17.00
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, C15, D01 21.00
4 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, C15, D01 17.00
5 Kế toán 7340301 A00, A01, C15, D01 19.00
6 Kiểm toán 7340302 A00, A01, C15, D01 17.00
7 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, C15, D01 17.00
8 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, C15, D01 17.00
9 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, C15, D01 18.00
10 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C15, D01 22.00
11 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C15, D01 19.00
12 Marketing 7340115 A00, A01, C15, D01 23.00
13 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, C15, D01 18.00
14 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, D01, D03, D96 18.00
15 Kinh tế chính trị 7310102 A00, A01, C15, D01 17.00
16 Kinh tế số 7310109 A00, A01, C15, D01 18.00
17 Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) 7340101TA A00, A01, C15, D01 23.00
Các chương trình liên kết
18 Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp) 7349001 A00, D01, D03, D96 17.00
19 Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) 7903124 A00, A01, C15, D01 17.00
Các chương trình chất lượng cao
20 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) 7310101CL A00, A01, C15, D01 17.00
21 Kiểm toán 7340302CL A00, A01, C15, D01 17.00
22 Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, C15, D01 19.00

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Huế qua từng năm

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 16
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 16
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 21,5
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 16
5 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 20,5
6 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 16
8 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 16
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 18
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 22,5
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 20
12 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23
13 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 18
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; D01; D03; D96 18
15 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 16
16 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 18
17 7349001 Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp A00; D01; D03; D96 16
18 7930124 Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) A00; A01; C15; D01 16
19 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư A00; A01; C15; D01 16
20 7340302CL Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
21 7340101CL Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 18
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C15 22
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; C15 23
3 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C15 17
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C15 17
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C15 20
6 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C15 18
7 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; C15 16
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C15 20
9 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C15 16
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C15 20
11 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C15 17
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; C15 16
13 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; C15 16
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; D96; D01; D03 17
15 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D01; C15 16
16 7349001 Tài chính – Ngân hàng (Rennes) A00; D96; D01; D03 16
17 7903124 Song ngành Kinh tế – Tài chính (Sydney) A00; A01; D01; C15 16
18 7349002 Quản trị kinh doanh (Ireland) A00; A01; D01; C15 16
19 7310101CL Kinh tế A00; A01; D01; C15 18
20 7340302CL Kiểm toán A00; A01; D01; C15 17
21 7340101CL Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C15 18
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C15 20
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; C15 20
3 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C15 20
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C15 18
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C15 18
6 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C15 15
7 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; C15 15
8 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; C15 15
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C15 15
10 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C15 15
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C15 18
12 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C15 18
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; C15 15
14 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; C15 15
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; D96; D01; D03 17
16 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D01; C15 15
17 7349001 Tài chính – Ngân hàng (Rennes) A00; D96; D01; D03 15
18 7903124 Song ngành Kinh tế – Tài chính (Sydney) A00; A01; D01; C15 15
19 7349002 Quản trị kinh doanh (Ireland) A00; A01; D01; C15 16
20 7310101CL Kinh tế A00; A01; D01; C15 15
21 7340302CL Kiểm toán A00; A01; D01; C15 18
22 7340405CL Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; C15 15
23 7340101CL Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C15 18
24 7340201CL Tài chính – Ngân hàng A00; D96; D01; D03 17

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Kinh tế Huế năm 2024 – 2025

Học phí Đại học Kinh tế Huế năm 2024 – 2025 11/08/2023 | 9:52 am

Đại học Kinh tế - Đại học Huế(HUEC) là một trường đại học hàng đầu tại Việt Nam có trụ sở tại thành phố Huế. Đại học Kinh tế Huế chuyên đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế và quản lý. Với đội ngũ giảng viên giàu ...

Đại học Kinh tế - Đại học Huế(HUEC) là một trường đại học hàng đầu tại Việt Nam có trụ ...

Trường Đại học Kinh tế Huế: Giới thiệu và Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Huế: Giới thiệu và Thông tin tuyển sinh 02/08/2023 | 4:05 am

Đại học Kinh tế Huế (Hue University College of Economics) là một trường đại học công lập thuộc Đại học Huế, được thành lập vào năm 1960 tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế. Trường có nhiệm vụ đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế ...

Đại học Kinh tế Huế (Hue University College of Economics) là một trường đại học công lập thuộc Đại học ...