Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật 2023 dao động trong khoảng 24,06 đến 27,48 điểm, với ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn cao nhất 27,48 điểm
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Luật (University of Economics and Law – UEL)
- Địa chỉ: 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- Website: http://www.uel.edu.vn
- Mã tuyển sinh: QSK
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023 ( mới nhất )
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế luật – Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh năm 2023 | |||
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIÉM CHUÁN |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | 25,75 |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | 24,93 |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh té đối ngoại) | 26,41 |
4 | 7310108_413 | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 25,47 |
5 | 7310108_413E | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 24,06 |
6 | 7340101_407 | Quàn trị kinh doanh (Chuyên ngành Quàn tộ kinh doanh) | 26,09 |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 25,15 |
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | 24,56 |
9 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 26,64 |
10 | 7340115_41 OE | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 25,10 |
11 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 27,25 |
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 26,52 |
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 26,09 |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 27,48 |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 25,89 |
16 | 7340201_404 | Tài chính _ Ngân hàng | 25,59 |
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 26,23 |
18 | 7340301_405 | Kế toán | 25,28 |
19 | 7340301_405E | Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW) | 24,06 |
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | 26,17 |
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quán lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quán lý) | 27,06 |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 26,38 |
23 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | 24,24 |
24 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính _ Ngân hàng) | 24,38 |
25 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 24,20 |
26 | 7380107_501 | Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | 26,00 |
27 | 7380107_502 | Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | 26,20 |
28 | 7380107_502E | Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 25,02 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) qua các năm trước
Điểm chuẩn UEL năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
2 | 7310101_401C | kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.45 | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
7 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
9 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.05 | |
10 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
12 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
13 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
14 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
15 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | |
16 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
17 | 2340115410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
18 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
19 | 7340120408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
20 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.95 | |
21 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
22 | 7340122_411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
23 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.95 | |
24 | 7340201_404 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.05 | |
25 | 7340201_404C | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
26 | 7340201_404CA | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | |
27 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | |
28 | 7340205_414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
29 | 7340301_405 | kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
30 | 7340301_405C | kế toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
31 | 7340301_405CA | kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
32 | 7340302_409 | kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
33 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
34 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
35 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
36 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
37 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
38 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | |
39 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
40 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
41 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
42 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
43 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
44 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
45 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
46 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
47 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
48 | 7380107_502A | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.65 |
Điểm chuẩn UEL năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
2 | 7310101_401C | kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
5 | 7310106_402 | kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
7 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
9 | 7310108 413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.35 | |
10 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
11 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
12 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
13 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
14 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
15 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
16 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
17 | 2340115410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
18 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.65 | |
19 | 7340120408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
20 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
21 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
22 | 7340122_411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
23 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
24 | 7340201_404 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
25 | 7340201_404C | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
26 | 7340201_404CA | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
27 | 7340208_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
28 | 7340208_414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
29 | 7340301_405 | kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
30 | 7340301_405C | kế toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
31 | 7340301_405CA | kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
32 | 7340302_409 | kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
33 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
34 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
35 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
36 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.05 | |
37 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 25.95 | |
38 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.45 | |
39 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
40 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
41 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
42 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | |
43 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
44 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
45 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
46 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.65 |
Điểm chuẩn UEL năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 26.25 | ||
2 | 7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) | 25.5 | CLC | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 25.35 | ||
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 24.55 | CLC | |
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 27.45 | ||
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 27.2 | CLC | |
7 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 24.85 | ||
8 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 23 | CLC | |
9 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 26.9 | ||
10 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh | 26.5 | CLC | |
11 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh | 25.2 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
12 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 25.55 | ||
13 | 7340115_410 | Marketing | 27.25 | ||
14 | 7340115_410C | Marketing | 26.9 | CLC | |
15 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 27.4 | ||
16 | 7340120_408C | Kinh doanh quốc tế | 27.3 | CLC | |
17 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế | 26.7 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
18 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 27.05 | ||
19 | 7340122_411C | Thương mại điện tử | 26.6 | CLC | |
20 | 7340201_404 | Tài chính – Ngân hàng | 26.15 | ||
21 | 7340201_404C | Tài chính – Ngân hàng | 25.7 | CLC | |
22 | 7340201_404CA | Tài chính – Ngân hàng | 24.6 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
23 | 7340201_4140 | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) | 24.7 | CLC | |
24 | 7340301_405 | kế toán | 26.3 | ||
25 | 7340301_405C | kế toán | 25.35 | CLC | |
26 | 7340301_405CA | kế toán | 23.5 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
27 | 7340302_409 | Kiểm toán | 26.7 | ||
28 | 7340302_409C | Kiểm toán | 26.1 | CLC | |
29 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.45 | ||
30 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý | 25.5 | CLC | |
31 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 25.25 | CLC | |
32 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 25 | ||
33 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) | 23.8 | CLC | |
34 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 25.25 | ||
35 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 24.35 | CLC | |
36 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 22.2 | Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | |
37 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 26.3 | ||
38 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 25.8 | CLC | |
39 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.65 | ||
40 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.45 | CLC |
>>Xem thêm: Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh Đại học Kinh tế Luật
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!