Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Kinh tế Nghệ An , dao động từ 18 đến 20 trên thang điểm 30.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
- Tên trường tiếng Anh: Nghe An College of Economics( NACE )
- Địa chỉ: Số 51, Đường Lý Tự Trọng, Phường Hà Huy Tập, TP. Vinh, Nghệ An
- Website: http://dhktna.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: CEA
- Email tuyển sinh: bantuyensinh.nace@gmail.com
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023
Đại học Kinh tế Nghệ An điểm chuẩn theo phương thức thi THPTQG :
Điểm chuẩn THPTQG Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 18 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 18 |
4 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; B00; D01 | 20 |
5 | 7620201 | Lâm học | A00; A01; B00; D01 | 20 |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; B00; D01 | 18 |
7 | 7620101 | Nông nghiệp (công nghệ cao) | A00; A01; B00; D01 | 19 |
8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 19 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 18 |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 18 |
11 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00; A01; B00; D01 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An theo phương thức xét học bạ :
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 16.5 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 16 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 16.5 |
4 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; B00; D01 | 20 |
5 | 7620201 | Lâm học | A00; A01; B00; D01 | 23 |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; B00; D01 | 16.5 |
7 | 7620101 | Nông nghiệp (công nghệ cao) | A00; A01; B00; D01 | 16 |
8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 16.5 |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 16 |
11 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00; A01; B00; D01 | 16 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An qua các năm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022
Điểm chuẩn THPTQG Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 15 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 13 |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15.5 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 15 |
5 | 7620201 | Lâm học | A00;A01;B00;D01 | 15.5 |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00;A01;B00;D01 | 14 |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15.5 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021
Điểm chuẩn THPTQG Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 14 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 14 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 14 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 14 |
5 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 14 |
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 14 |
7 | 7620201 | Lâm nghiệp | A00;A01;B00;D01 | 14 |
Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2020
Điểm chuẩn THPTQG Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 14 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 14.1 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 14.7 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15.8 |
5 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15.3 |
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.65 |
7 | 7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 14 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!