Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Thái Nguyên năm 2024 đã được công bố dao động từ 17 đến 20 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh – Thái Nguyên
- Tên trường Tiếng Anh: Thainguyen University of Economics and Business Administration (TUEBA)
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
- Mã tuyển sinh: DTE
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Thái Nguyên năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Thái Nguyên năm 2023
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2023 | |||||
STT | Tên ngành | Mã xét tuyển | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPT | Xét học bạ |
1 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C04, D01 | 17,00 | 18,00 |
2 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, C04, D01 | 16,00 | 17,00 |
3 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C04, D01 | 16,00 | 18,00 |
4.1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01,C01,D01 | 18,00 | 19,00 |
4,2 | Quản trị kinh doanh (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 7340101-TA | A00, A01,C01,D01 | 19,00 | 21,00 |
5.1 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C04, D01 | 18,00 | 18,50 |
5.2 | Marketing ( Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 7340115-TA | A00, A01, C04, D01 | 19,00 | 21,00 |
6.1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C04, D01 | 18,00 | 19,00 |
6.2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ( Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 7810103-TA | A00, C00, C04, D01 | 19,00 | 21,00 |
7.1 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | 18,00 | 19,00 |
7.2 | Tài chính – Ngân hàng ( Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 7340201-TA | A00, A01, C01, D01 | 19,00 | 21,00 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C04, D01 | 18,00 | 18,00 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D14 | 18,00 | 19,00 |
10 | Kế toán | 7340301 | A00, A01,D01,D07 | 17,00 | 18,50 |
11 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | 7340403 | A00, A01, C01, D01 | 16.00 | 18,00 |
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 | 18,00 | 19,00 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2022 |
||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 |
2 | 7340301-CLC | Kế toán tổng hợp chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 16 |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 16 |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 16 |
9 | 7340101-CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 18 |
10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
11 | 7340403 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 16 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
13 | 7340201-CLC | Tài chính chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 18 |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 16 |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 16 |
16 | 7810103-CLC | Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao | A00; C00; C04; D01 | 18 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 |
2 | 7340301-CLC | Kế toán tổng hợp chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 16 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 17.5 |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 16 |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 16 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 16 |
9 | 7340101-CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 16 |
10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
11 | 7340403 | Quản lý công (Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
13 | 7340201-CLC | Tài chính chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 18.5 |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 20 |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 18.5 |
16 | 7810103-CLC | Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao | A00; C00; C04; D01 | 18 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2020
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên năm 2020 |
||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 14.5 |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01: D01 | 14.5 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01: D01 | 14.5 |
4 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; C01: D01 | 17.5 |
5 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01: D01 | 15 |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01, D14 | 14.5 |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16 |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 14.5 |
9 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 15 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 15 |
13 | 7340301-CLC | Kế toán tổng hợp chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 15 |
14 | 7340201-CLC | Tài chính chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 16 |
15 | 7340101-CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 16 |
16 | 7810103-CLC | Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao | A00; C00; C04; D01 | 19 |
Xem thêm: Học phí Đại học Kinh tế Thái Nguyên
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!