Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ điểm, trong đó ngành có điểm cao nhất là điểm.
![382496436_664444719119049_6841184653636065391_n](http://thongtintuyensinh247.com/wp-content/uploads/2023/08/382496436_664444719119049_6841184653636065391_n.jpg)
Giới thiệu Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM
- Tên trường: ĐH Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên trường tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Economics and Finance (UEF)
- Địa chỉ:
- Trụ sở: 276 – 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Quận Bình Thạnh
- Cơ sở: 141 – 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Quận Bình Thạnh
- Website: https://www.uef.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: UEF
- Email tuyển sinh: tuyensinh@uef.edu.vn
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm thi THPT |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C00, D01 | 21 |
2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01, D01, D14, D15 | 21 |
3 | 7380108 | Luật quốc tế | A00, A01, C00, D01 | 20 |
4 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C00, D01 | 20 |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, C00, D01 | 20 |
6 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C00, D01 | 19 |
7 | 7340114 | Digital Marketing | A00, A01, C00, D01 | 19 |
8 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, C00, D01 | 19 |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, C00, D01 | 19 |
10 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00, A01, C00, D01 | 19 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 18 |
12 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 18 |
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00, A01, C00, D01 | 18 |
14 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00, A01, C00, D01 | 18 |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C00, D01 | 18 |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C00, D01 | 18 |
17 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C00, D01 | 18 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C00, D01 | 18 |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 18 |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D14, D15 | 18 |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C00, D01 | 17 |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 17 |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, C00, D01 | 17 |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00, D01 | 17 |
25 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, C00, D01 | 17 |
26 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C00, D01 | 17 |
27 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, C00, D01 | 17 |
28 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D14, D15 | 17 |
29 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01, D01, D14, D15 | 17 |
30 | 7310401 | Tâm lý học | C00, D01, D14, D15 | 17 |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 16 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00, A01, C00, D01 | 16 |
33 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00, A01, C00, D01 | 16 |
34 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00, A01, C00, D01 | 16 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!