Loading...

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 ( mới cập nhật )

 Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ , dao động từ 15 đến 23,3 trên thang điểm 30.

dh ky thuat cong nghe can tho

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
  • Tên trường tiếng Anh: Can Tho University of Technology- CTUT
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, tp. Cần Thơ
    • Cơ sở 2: phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, tp. Cần Thơ
  • Website: https://www.ctuet.edu.vn; http://tuyensinh.ctuet.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: KCC
  • Email tuyển sinh: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét điểm THPTQG và Xét học bạ Phương thức xét điểm ĐGNL HCM
Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ Tổ hợp ĐGNL HCM
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 20.4 22.5 NL1 640
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 15 19.5 NL1 830.25
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 16 21.1 NL1 640.75
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22.16 26.26 NL1 846.25
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 22.8 23.75 NL1 795.5
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 18.7 18.04 NL1 600
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 21.15 26.36 NL1 740.75
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 19.8 22.55 NL1 600
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 15 18.3 NL1 600
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 18.5 20.55 NL1 600
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 15 19.3 NL1 654.25
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 21.4 23.8 NL1 600
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 21.1 22.75 NL1 805.25
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 21.8 22.6 NL1 788.25
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; C02 15 18.18 NL1 600
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 21.75 24.8 NL1 600
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C02; D01 21.5 20.2 NL1 735.25
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; C01; C02; D01 23.3 24.42 NL1 715
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 21.5 25.3 NL1 664.25
20 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 20.7 24.68 NL1 600
21 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 21.25 24.35 NL1 750
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 23 24.7 NL1 600

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPT
1 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;C01;D01 24.1
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 23.44
3 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;C01;D01 24.09
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 24.89
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 24.54
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;C01;C02;D01 21.2
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 24.1
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00;C01;C02;D01 23.99
9 7580302 Quản lý xây dựng A00;C01;C02;D01 22.15
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A02;C01;D01 21.91
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00;A01;A02;C01 21.3
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A02;C01 22.69
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A02;C01;D01 23.5
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A02;C01;D01 23
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;C02;D07 22.65
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 23.24
17 7420201 Công nghệ sinh học A02;B00;C02;D01 22.05
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;C01;C02;D01 22.69
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 23.64
20 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 24.09
21 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 24.99
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 25.19

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;C01;D01 23.25
2 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 20.5
3 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;C01;D01 22.4
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 23.75
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 23.6
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;C01;C02;D01 19.3
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00;C01;C02;D01 23.15
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 23.7
9 7580302 Quản lý xây dựng A00;C01;C02;D01 19.75
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A02;C01;D01 19.85
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A02;C01 21
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A02;C01;D01 22.5
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A02;C01;D01 21.65
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;C02;D07 19.55
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 23.25
16 7420201 Công nghệ sinh học A02;B00;C02;D01 19.95
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 23.4
18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00;A01;A02;C01 20.25
19 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 23.8
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 24.5

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 18
2 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 15.5
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 17.5
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 19.5
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 17
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 21.5
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 24
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 18
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 17
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 16.5
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A02; C01; D01 18.5
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A02; C01; D01 19
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 22
15 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; C02; D01 16.5
16 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023-2024 có gì thay đổi?

Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023-2024 có gì thay đổi? 23/09/2023 | 10:28 am

Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm học 2023-2024 dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 5.200.000 – 6.200.000 VNĐ/học kỳ. Giới thiệu Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ Tên trường tiếng Anh: Can Tho University of Technology- CTUT Địa chỉ: Cơ sở 1: 256 Nguyễn Văn ...

Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm học 2023-2024 dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ ...

Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ và thông tin tuyển sinh

Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ và thông tin tuyển sinh 23/09/2023 | 10:50 am

CTUT đào tạo chuyên sâu về các ngành công nghệ kỹ thuật, mở rộng cơ hội việc làm cho sinh viên thông qua chất lượng giảng viên và trang thiết bị hiện đại. Điều này giúp họ tích luỹ kiến thức và kinh nghiệm thực tế, chuẩn bị cho công ...

CTUT đào tạo chuyên sâu về các ngành công nghệ kỹ thuật, mở rộng cơ hội việc làm cho sinh ...