Loading...

Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên đã công bố ngưỡng điểm tuyển trúng cho năm 2024. Theo thông tin cập nhật, các thí sinh cần đạt từ 16 đến 24 điểm tùy thuộc vào ngành khi xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. 

dai hoc ki thuat cn thai nguyen

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên
  • Tên trường Tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
  • Địa chỉ: Số 666 Đường 3 – 2, P. Tích Lương, TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
  • Mã tuyển sinh: DTK

Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2024

diem chuan dai hoc ky thuat cong nghiep thai nguyen

Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2023:

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên năm 2023
STT Ngành đào tạo Mã ngành Mã xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Điểm chuẩn THPT Điểm xét học bạ
1 Kỹ thuật cơ khí (chương trình tiên tiến) 7905215 CTT A00, A01, D01, D07 18.00 20,00
2 Kỹ thuật điện (chương trình tiên tiến) 7905221 DTT A00, A01, D01, D07 18.00 20,00
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 TDH A00, A01 19,00 22,00
4 Kỹ thuật Cơ – điện tử 7520114 KCT A00, A01, D01, D07 17,00 21,00
5 Kỹ thuật máy tính 7480106 KMT A00, A01, D01, D07 17,00 20,00
6 Kỹ thuật cơ khí 7520103 KTC A00, A01, D01, D07 16.00 19,00
7 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 KDO A00, A01, D01, D07 15.00 19,00
8 Kỹ thuật điện 7520201 KTD A00, A01, D01, D07 16,00 18,00
9 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 KVT A00, A01, D01, D07 16.00 19,00
10 Kỹ thuật xây dựng 7510201 KXD A00, A01, D01, D07 15,00 18,00
11 Kỹ thuật vật liệu 7520309 KVL A00, A01, D01, D07 15.00 18,00
12.1 Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) 7520320 KTMI A00, B00, D01, D07 15.00 18,00
12.2 Kỹ thuật môi trường 7520320 KTM2 A00, B00, D01, D07 15.00 18,00
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 CTO A00, A01, D01, D07 19,00 22,00
14 Công nghệ chế tạo máy 7510202 CTM A00, A01, D01, D07 15,00 18,00
15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 CDT A00, A01, D01, D07 16.00 19,00
16 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 7510201 CTC A00, A01, D01, D07 17.00 21,00
17 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 CDK A00, A01, D01, D07 19.00 22,00
18 Kinh tế công nghiệp 7510604 KCN A00, A01, D01, D07 16,00 20,00
19.1 Quản lý công nghiệp 7510601 QLC A00, A01, D01, D07 16,00 21,00
19.2 Quản lý công nghiệp ( Nghiệp vụ ngoại thương – Dạy và học bằng tiếng anh) 7510601 QLC_TA A00, A01, D01, D07 16,00 20,00
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 NNA A00, A01, D01, D07 16,00 20,00
21 Kiến trúc 7580101 KTS V00, V01, V02 15,00 18,00

Điểm chuẩn của Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp  – Đại học Thái Nguyên năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 16
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D07 16
3 7510201 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 18
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 15
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 20
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 16
7 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 20
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 16
9 7510604 Kinh tế công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 16
11 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01; D01; D07 17
12 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 16
13 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D07 16
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 16
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 20
16 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; D01; D07 15
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 15
18 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 15
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
20 7905218 Kỹ thuật cơ khí (CTTT) A00; A01; D01; D07 18
21 7905228 Kỹ thuật điện (CTTT) A00; A01; D01; D07 18

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp  – Đại học Thái Nguyên năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 15
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D07 16
3 7510201 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 15
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 19
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 16
7 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
9 7510604 Kinh tế công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 16
11 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01; D01; D07 17
12 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 16
13 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D07 16
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 16
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 19
16 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; D01; D07 15
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 15
18 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
20 7905218 Kỹ thuật cơ khí (CTTT) A00; A01; D01; D07 18
21 7905228 Kỹ thuật điện (CTTT) A00; A01; D01; D07 18

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp  – Đại học Thái Nguyên năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7905218 Kỹ thuật cơ khí-CTTT A00; A01; D01; D07 18
2 7905228 Kỹ thuật điện – CTTT A00; A01; D01; D07 18
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D07 18
4 7520114 Kỹ thuật Cơ – điện tử A00; A01; D01; D07 17
5 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D07 15
6 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 15
7 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 15
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 15
9 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; D07 15
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
11 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; D01; D07 15
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 15
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 18
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 15
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15
16 7510604 Kinh tế công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
17 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
18 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 15

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí và ưu điểm của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên

Học phí và ưu điểm của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên 09/08/2023 | 9:52 am

Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên dự kiến thu mức học phí năm 2023-2024 theo mức tăng học phí 5-10%  so với năm 2022, tương đương tăng từ 100.000 đến 200.000 VND/tháng/sinh viên.  Giới thiệu Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên Tên trường tiếng ...

Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên dự kiến thu mức học phí năm 2023-2024 theo ...

Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên năm 2023

Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên năm 2023 31/08/2023 | 2:53 am

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Hanoi University of Industry) - Đại học Thái Nguyên (Thai Nguyen University of Technology), viết tắt là TNUT hoặc TNUT-HUI, là một trường đại học nằm ở thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1998 ...

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Hanoi University of Industry) - Đại học Thái Nguyên (Thai Nguyen University of ...