Loading...

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2023 mới nhất

 Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng , dao động từ 15 đến 25 trên thang điểm 30.

dai hoc ky thuat y duoc da nang 2

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng Anh: Danang University of Medical Technology and Pharmacy
  • Địa chỉ: Số 99 đường Hùng Vương – quận Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng
  • Website: www.Dhktyduocdn.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: YDN
  • Email tuyển sinh: tuyensinhydn@Dhktyduocdn.edu.vn

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2023 theo phương thức thi THPTQG :

Điểm chuẩn THPTQG Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7720101 Y khoa B00; B08; A00; D07 25 TO>=7,60; TTNV <=1
2 7720201 Dược học B00; B08; A00; D07 23.75 TO>=6,80; TTNV <=1
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa B00; B08; A00; D07 19 TO>=6,00; TTNV <=1
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa B00; B08; A00; D07 19 TO>=6,40; TTNV <=2
5 7720301C Điều dưỡng gây mê hồi sức B00; B08; A00; D07 19 TO>=5,80; TTNV <=4
6 7720301D Điều dưỡng hộ sinh B00; B08; A00; D07 19 TO>=6,60; TTNV <=6
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A00; D07 19 TO>=6,80; TTNV <=5
8 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00; B08; A00; D07 19 TO>=7,00; TTNV <=3
9 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; B08; A00; D07 19 TO>=5,00; TTNV <=4
10 7720701 Y tế công cộng B00; B08; A00; D07 15 TO>=5,60; TTNV <=2

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ năm 2023 :

Điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720301A Điều dưỡng đa khoa B00; B08; A00; D07 24.74
2 7720301B Điều dưỡng nha khoa B00; B08; A00; D07 24.84
3 7720301C Điều dưỡng gây mê hồi sức B00; B08; A00; D07 24.89
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A00; D07 25.32
5 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00; B08; A00; D07 24.3
6 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; B08; A00; D07 23.28
7 7720701 Y tế công cộng B00; B08; A00; D07 18.7
8 7720301D Điều dưỡng hộ sinh B00; B08; A00; D07 24.36

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn THPTQG Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa B00 25.55
2 7720201 Dược học B00 23.7
3 7720301 Điều dưỡng B00 19
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19.2
5 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 19
6 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19.05

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2021

Điểm chuẩn THPTQG Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7720101 Y khoa B00 26.6 SI >= 8.25; TTNV <=7
2 7720201 Dược Học B00 25 HO >= 7.25; TTNV <=11
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa B00 19 SI >= 6.25; TTNV <=1
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa B00 19 SI >= 7.25; TTNV <=1
5 7720301C Điều dưỡng gây mê hồi sức B00 19 SI >= 4.75; TTNV <=2
6 7720301D Điều dưỡng phụ sản B00 19 SI >= 6.5; TTNV <=6
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.3 SI >= 7.5; TTNV <=2
8 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 22.5 SI >= 5.75; TTNV <=2
9 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 22 SI >= 6.5; TTNV <= 1
10 7720701 Y tế công cộng B00 15 SI >= 4.5; TTNV <= 7

Điểm chuẩn của Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2020

Điểm chuẩn THPTQG Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7720101 Y khoa B00 26.8 SI >= 8;TTNV<=1
2 7720201 Dược Học B00 25.6 HO>= 7.5; TTNV <= 3
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa B00 19 SI >=4.75; TTNV <= 2
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa B00 19.2 SI >=6.25; TTNV<=3
5 7720301C Điều dưỡng gây mê hồi sức B00 19.2 SI >= 5;TTNV <= 1
6 7720301D Điều dưỡng phụ sản B00 19 SI >= 5.25; TTNV <= 2
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.3 SI > 6.75; TTNV <= 4
8 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 22.2 SI >= 5.5; TTNV <= 10
9 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 23 SI >= 6;TTNV <= 3

>>>Tìm hiểu thêm: Học phí Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2023

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng : Trách nhiệm Chất lượng

Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng : Trách nhiệm Chất lượng 12/09/2023 | 7:09 am

Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng là một cơ sở đào tạo y khoa hàng đầu tại Việt Nam, chuyên tập trung vào việc đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực Y Dược ở cấp đại học, sau đại học và các trình độ khác. Trường này ...

Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng là một cơ sở đào tạo y khoa hàng đầu tại Việt ...

Học phí Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2023-2024 có gì thay đổi?

Học phí Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2023-2024 có gì thay đổi? 12/09/2023 | 5:49 am

 Năm 2023, dự kiến học phí Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng sẽ dao động từ 20.350.000- 26.950.000 (VND/ năm). Giới thiệu Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng Tên trường tiếng Anh: Danang University of Medical Technology and Pharmacy Địa chỉ: Số 99 đường Hùng Vương – quận Hải ...

 Năm 2023, dự kiến học phí Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng sẽ dao động từ 20.350.000- 26.950.000 (VND/ năm). Giới ...