Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương đã thiết kế các chương trình đào tạo đa dạng cho nhiều lĩnh vực y học, bao gồm Bác sĩ đa khoa, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa, và Điều dưỡng đa khoa… Năm học 2023-2024, trường đã công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển cho năm học 2023 – 2024 dao động từ 19 đến 24,5 điểm.

Buổi khảo sát sơ bộ đánh giá chất lượng chương trình đại học chính quy của Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Tên tiếng Anh: Hai Duong Medical technical University (HMTU)
- Địa chỉ: Số 1 Đường Vũ Hựu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Mã tuyển sinh: DKY
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2023:
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24,5 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 19 | |
4 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
5 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19 | |
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Xét học bạ | Chú thích |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 21 | |
Điểm chuẩn xét ĐGNL ĐHQGHN năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn | Chú thích |
1 | 7720101 | Y khoa | 120 | Điểm tư duy định lượng: 40; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 40 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 | |
3 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 | |
4 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 | |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 |
Nhìn chung, điểm chuẩn của trường năm 2023 có sự giảm nhẹ so với năm học trước đó, cụ thể:
Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25,4 |
2 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00;B00 | 22 |
3 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00;B00 | 21 |
4 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 19 |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26,1 |
2 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00;B00 | 23,9 |
3 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00;B00 | 22,6 |
4 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 21,5 |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21 |
Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26,1 |
2 | 7720601A | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00 | 21,5 |
3 | 7720601B | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | B00 | 21,5 |
4 | 7720602A | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00 | 19 |
5 | 7720602B | Kỹ thuật Hình ảnh y học | B00 | 19 |
6 | 7720603A | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00 | 19 |
7 | 7720603B | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 19 |
8 | 7720301A | Điều dưỡng | B08 | 19 |
9 | 7720301B | Điều dưỡng | B00 | 19 |
Tổng kết lại, dù có những biến động nhẹ, song mức điểm chuẩn xét tuyển vào trường qua các năm trở lại đây đều duy trì ổn định.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!