Đại học Mỏ Địa chất, thường được viết tắt là HUMG, là một trường đại học hàng đầu tại Việt Nam với chuyên ngành chính liên quan đến khoa học địa chất, quản lý tài nguyên thiên nhiên, và công nghệ mỏ. Trường nổi tiếng về chất lượng giảng dạy và nghiên cứu trong các lĩnh vực liên quan đến địa chất, mỏ, và kỹ thuật mỏ đào. HUMG đã đóng góp quan trọng vào sự phát triển và quản lý tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là trong lĩnh vực mỏ và năng lượng.
Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi TN THPTQG, trường đã công bố ngưỡng điểm chuẩn năm 2024 vào ngày 17/08/2023 vừa qua.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Mỏ – Địa chất
- Tên trường Tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
- Mã tuyển sinh: MDA
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2023 xét theo kết quả THPTQG | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | PT 1 | PT 5 |
1 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | 19 | 50 |
2 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 18,5 | 50 |
3 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 18 | 50 |
4 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 18 | 50 |
5 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 18 | |
6 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 16 | |
7 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | 15 | |
8 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15 | |
9 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 17 | 50 |
10 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 15 | 50 |
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23,5 | 50 |
12 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 22,5 | |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 22,95 | |
14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 23,75 | |
15 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 20,15 | |
16 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 23,25 | |
17 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 20,25 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15,5 | 50 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 23,25 | |
20 | 7340301 | Kế toán | 23,25 | |
21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 23,25 | |
22 | 7440201 | Địa chất học | 16 | |
23 | 7440229 | Quản lý dữ liệu khoa học trái đất | 18 | 50 |
24 | 7480206 | Địa tin học | 16 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24 | 50 |
26 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18,5 | 50 |
27 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22,5 | |
28 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 20,75 | |
29 | 7720203 | Hóa dược | 18 | 50 |
30 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 16 | |
31 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 16 | |
32 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22.5 | |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 21 | 50 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 19.5 | 50 |
35 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm | 15 | 50 |
36 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 50 |
37 | 7B501Q1 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 | 50 |
38 | 7850103 | Quản lý đất đai | 19.5 | 50 |
39 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | 17 | 50 |
40 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 23 | |
41 | 7080101 | Du lịch địa chất | 23 |
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7440229 | Quản lý dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 19,5 |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 20 |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 20,5 |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19,5 |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 19,5 |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19,5 |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19,5 |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 20 |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 19 |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18 |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22 |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 18 |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 18 |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24,5 |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22,5 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 25 |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01 | 20 |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 25 |
27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 24 |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 26,85 |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19 |
30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 |
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19,5 |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26,5 |
36 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26,5 |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26,5 |
38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24,5 |
39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 |
40 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 26,85 |
Ngưỡng điểm xét tuyển đầu vào của trường có sự biến động mạnh so với năm học trước, cụ thể:
Điểm chuẩn Trường Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00;A01;D07;A04 | 18 | 14 |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A06;B00;D07 | 19 | 14 |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00;A01;B00;D07 | 19,5 | 14 |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00;A01;D07;A04 | 18 | 14 |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00;A01;D07;D01 | 18 | 14 |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00;A01;D07;D01 | 18 | 14 |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;D07;D01 | 18 | 14 |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00;C04;D01;D07 | 15,5 | |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00;C04;D01;D10 | 15 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04;D01;D07;D10 | 16 | |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00;C04;D01;D10 | 16 | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00;C04;D01;D10 | 15 | |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00;C04;D01;D10 | 16,5 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;C04;D01;A01 | 15 | 14 |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00;A01;D01;C01 | 16 | 14 |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00;A01;B00;D01 | 16 | 14 |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00;A01;B00;D01 | 15 | 14 |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 23 | 14 |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 20,5 | 14 |
23 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00;A01;D01;D07 | 23,5 | 14 |
24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01 | 16 | 14 |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01 | 19 | 14 |
26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;C01 | 15 | 14 |
27 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01 | 18,5 | 14 |
28 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;C01 | 18 | 14 |
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01 | 22 | 14 |
30 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01 | 18 | 14 |
31 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;C01 | 20 | 14 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 15,5 | 14 |
33 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00;A01;D01;C04 | 15 | 14 |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;C04 | 15 | 14 |
35 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 16 | 14 |
36 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B08;C04;D01 | 15 | |
38 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 22 | |
39 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 22 | |
40 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 22 | |
41 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;B00 | 17 | |
42 | 7720203 | Hóa dược | A00;A01;B00;D07 | 17 | 14 |
Điểm chuẩn Trường Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 18,5 |
2 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 18 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 18 |
4 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 |
5 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 18 |
6 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00;A01 | 16 |
7 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00;A01 | 16 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00;A01;B00;D07 | 19 |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00;A06;C04;D01 | 15 |
10 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;A04;C04;D01 | 15 |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00;A04;C04;D01 | 15 |
12 | 7810105 | Du lịch địa chất | A05;C04;D01;D10 | 15 |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00;C04;D01;D10 | 15 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;C04;D01 | 15 |
15 | 7480206 | Địa tin học | A00;C04;D01;D10 | 15 |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00;A01;C01;D01 | 15 |
17 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00;A01;D01;D07 | 15 |
18 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 18 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 20 |
20 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | A00;A01;D01;D07 | 22,5 |
21 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D07 | 17 |
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D07 | 18 |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;C01;D07 | 17 |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;C01;D07 | 17,5 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A01;C01;D07 | 20 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D07 | 15 |
27 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00;A01;C01;D07 | 15 |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D07 | 15 |
29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00;B00;C04;D01 | 15 |
Điểm chuẩn Trường Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16,5 | Tiêu chí phụ Toán |
2 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
4 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 17 | Tiêu chí phụ Toán |
6 | 7480206 | Địa tin học | A00; A01; D01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00 | 17 | Tiêu chí phụ Toán |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
10 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 19 | Tiêu chí phụ Toán |
11 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Tiêu chí phụ Toán |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
13 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
14 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ Toán |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; A01; D01; C01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
17 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
18 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
20 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 17 | Tiêu chí phụ Toán |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
Bạn đang đọc bài viết: Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất
Đào Ngọc
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!