Loading...

Đại học Nam Cần Thơ điểm chuẩn năm 2023 có khác các năm trước

Đại học Nam Cần Thơ điểm chuẩn dao động từ 15 đến 22,5 trên thang điểm 30. Ngành Y khoa có điêm chuẩn cao nhất là 22,5 điểm.

Đại học Nam Cần Thơ (NCTU) là trường đại học ngoài công lập ở Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Trường được thành lập theo quyết định của Bộ Giáo dục vào ngày 25/01/2013 và đã xây dựng vị thế mạnh mẽ ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long và toàn quốc.

dai hoc nam can tho

Một góc khuôn viên Đại học Nam Cần Thơ

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên trường tiếng Anh: Nam Can Tho University – NCTU
  • Địa chỉ: 168, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
  • Mã tuyển sinh: DNC

Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được :

Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 15
5 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 15
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 15
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15
10 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15
11 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 15
12 7850103 Quản lí đất đai A00; A02; B00; C08 15
13 7850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 15
14 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15
15 7510601 Quản lí công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
16 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22.5
17 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
19 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C08; D07 15
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 15
22 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; A01; A02 15
23 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 15
24 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 15
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 15
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 16
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 15
29 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 15
30 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; D07 15
31 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 15
32 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 19
33 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 15
34 7380107 Luật Kinh Tế C00; D01; D14; D15 15
35 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 15
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 15
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Nam Cần Thơ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Xét học bạ
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18
2 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18
3 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 24
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18
5 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 24
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18
7 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 18
9 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19.5
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 18
12 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 18
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 18
14 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 18
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18
16 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18
17 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 18
18 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 18
19 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D66 18
20 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 18
21 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18
22 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 18
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 18
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C08; D07 18
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 18
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; C08 18
27 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18
29 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 18
30 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 18
31 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18
32 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 18
33 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; A01; A02 18
34 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 18
35 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 18
36 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18
37 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D07; A02 18
Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp ĐGNL HCM
1 7720101 Y khoa 750
2 7720201 Dược học 650
3 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 550
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 550

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Nam Cần Thơ năm học  2023-2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 22
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 20
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;A02;D07 25
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C04;D01 19
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 22
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 21
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 18
8 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 22
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 21
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 19
11 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 18
12 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 16
13 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 23
14 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 21
15 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 18
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 18
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 18
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 19
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 16
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 20
21 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 16
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 21
24 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18
25 7310109 Kinh tế số A00;A01;C04;D01 16
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 16
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 16
28 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 16
29 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 16
30 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 16
31 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 16
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 16
33 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 16
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 16
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 16

Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 23.5
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 23
3 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 22.5
4 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 22.5
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 22
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C04;D01 22
7 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 22
8 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 22
9 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 22
10 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 22
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 21
12 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 21
13 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 21
14 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 21
15 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 20.5
16 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 20.5
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 20
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 20
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 19
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 19
21 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 19
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19
23 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 19
24 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 19
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18.5
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 17
27 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 17
28 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 17
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 17
30 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 16
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 16
32 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 16
33 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 16

Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22
2 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21
3 7720602 Kỹ thuật hình ảnh Y học A00; B00; D07; D08 19
4 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 19
5 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 17
6 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 19
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 21
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 17
10 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 22
11 7810103 Quản trị DV du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 23
13 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 22
14 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 17
15 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 20
16 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 17
17 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 17
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 17
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 17
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 21
21 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 17
22 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 17
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 17
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C08 20
25 7850103 Quản lý đất đai A00; A02 ;B00; C08 17
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02 ;B00; C08 17
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02 ;B00; C08 20
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Nam Cần Thơ năm 2023-2024 có gì thay đổi?

Học phí Đại học Nam Cần Thơ năm 2023-2024 có gì thay đổi? 25/09/2023 | 9:19 am

  Học phí Đại học Nam Cần Thơ năm 2023-2024 dao động từ 12.250.000 VNĐ/năm đến 35.700.000 VNĐ/năm tùy thuộc vào ngành học. Giới thiệu Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ Tên trường tiếng Anh: Nam Can Tho University – NCTU Địa chỉ: 168, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố ...

  Học phí Đại học Nam Cần Thơ năm 2023-2024 dao động từ 12.250.000 VNĐ/năm đến 35.700.000 VNĐ/năm tùy thuộc vào ngành học. Giới ...

Đại học Nam Cần Thơ và thông tin tuyển sinh

Đại học Nam Cần Thơ và thông tin tuyển sinh 25/09/2023 | 9:30 am

Đại học Nam Cần Thơ (NCTU) là trường đại học ngoài công lập ở Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Trường được thành lập theo quyết định của Bộ Giáo dục vào ngày 25/01/2013 và đã xây dựng vị thế mạnh mẽ ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu ...

Đại học Nam Cần Thơ (NCTU) là trường đại học ngoài công lập ở Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần ...