Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm gần đây, có thể dễ dàng nhận thấy rằng mức điểm chuẩn của trường đã có những biến động qua từng năm. Năm 2023-2024, Trường Đại học Nghệ thuật Huế điểm chuẩn dao động trong khoảng từ 18 đến 24 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế
- Tên trường tiếng Anh: Hue University – College of Art (HUFA)
- Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế
- Website: http://hufa.hueuni.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DHN
- Email tuyển sinh: http://hufa.hueuni.edu.vn/
Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế năm 2023
Điểm chuẩn Trường Đại học Nghệ thuật Huế năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Xét học bạ |
1 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 24 | 18 |
2 | 7210103 | Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) | H00 | 18,5 | 18 |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 22 | 18 |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện) | H00 | 18 | 18 |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 18,5 | 18 |
6 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00 | 18,5 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 20 |
2 | 7210103 | Hội họa | H00 | 19 |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 18 |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00 | 19,5 |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 19 |
6 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00 | 19 |
Điểm chuẩn Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140222 | Sư Phạm Mỹ thuật | H00 | 18 |
2 | 7210103 | Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa;Tạo hình đa phương tiện) | H00 | 18 |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 18 |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) | H00 | 18 |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 18 |
6 | 7580108 | Thiết kế Nội thất (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế truyền thống) | H00 | 18 |
Điểm chuẩn Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140222 | Sư Phạm Mỹ thuật | H00 | 18,5 |
2 | 7210103 | Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa;Tạo hình đa phương tiện) | H00 | 17 |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 17 |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) | H00 | 17 |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 17 |
6 | 7580108 | Thiết kế Nội thất (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế truyền thống) | H00 | 17 |
- Đọc thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nghệ thuật Huế năm 2023
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!