Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng vừa công bố ngưỡng điểm tuyển sinh năm 2024 dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực. Trong năm 2024, phạm vi điểm chuẩn dựa trên điểm thi THPT Quốc gia đã được chúng tôi tổng hợp dưới đây.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Tên trường tiếng Anh: The University of Foreign Languages (UFL)
- Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
- Mã tuyển sinh: DDF
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà nẵng năm 2023
Điểm chuẩn THPT Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Ngành học | Điểm chuẩn | Điêu kiện phụ | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 27.17 | N1 >= 9.6;TTNV <= 4 | |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 21.79 | TTNV <= 1 | Tổ hợp D01, D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quổc | 24.48 | TTNV<=9 | Tố hợp 001. D78. D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.22 | N1 >=7.2;TTNV<=2 | |
5 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 15.07 | N1 >= 3;TTNV <=6 | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 15.04 | TTNV <= 5 | Tổ hợp D01, D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 20.58 | TTNV<=4 | Tổ hợp D01.078, D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.78 | TTNV <= 1 | Tổ hợp D01, 078 đỉém chuẩn cao hơn 0.5 điểm |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 23.13 | TTNV <= 1 | Tổ hợp D01 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.14 | TTNV <= 1 | |
11 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 22.43 | N1 =>7.2;TTNV =<2 | |
12 | 7310601 | Quốc tế học | 21.78 | N1 >= 6.2;TTNV <=2 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | 21.81 | TTNV <= 4 | |
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 28.67 | Tiếng Anh >= 9.6 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D96; D78 | 26.6 | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 27.34 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D96; D78 | 26.79 | Tiếng Anh >= 8.67 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D96; D78 | 24.14 | |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D96; D78 | 25.52 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 27.21 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.44 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D02; D96; D78 | 27.21 | |
10 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D96; D78 | 25.7 | Tiếng Anh >= 9.13 |
11 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D96; D78 | 25.63 | |
12 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | D01; A01; D96; D78 | 22.16 | Tiếng Anh >= 6.87 |
Điểm chuẩn theo ĐGNL HCM | |||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 724 |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 613 |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 643 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 760 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 761 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 792 |
7 | 7310601 | Quốc tế học | 648 |
8 | 7310608 | Đông phương học | 699 |
9 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 701 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng các năm trước
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 26.34 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D96; D78 | 21.68 |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 23.73 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D96; D78 | 22.74 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D96; D78 | 15.1 |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D96; D78 | 15.44 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D83; D78 | 24.43 |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 21.61 |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D96; D78 | 23.59 |
10 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01; D15; D96; D78 | 22.19 |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D96; D78 | 17.67 |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D96; D78 | 19.6 |
13 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | D01; A01; D96; D78 | 17.13 |
14 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01; D04; D83; D78 | 22.88 |
15 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01; D06 | 20.5 |
16 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | D01; DD2; D96; D78 | 23.4 |
17 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | D01; D09; D96; D78 | 18.19 |
18 | 7310608CLC | Đông phương học (Chất lượng cao) | D01; D06; D96; D78 | 20.39 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 26.34 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D96; D78 | 21.68 |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 23.73 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D96; D78 | 22.74 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D96; D78 | 15.1 |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D96; D78 | 15.44 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D83; D78 | 24.43 |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 21.61 |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D96; D78 | 23.59 |
10 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01; D15; D96; D78 | 22.19 |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D96; D78 | 17.67 |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D96; D78 | 19.6 |
13 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | D01; A01; D96; D78 | 17.13 |
14 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01; D04; D83; D78 | 22.88 |
15 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01; D06 | 20.5 |
16 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | D01; DD2; D96; D78 | 23.4 |
17 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | D01; D09; D96; D78 | 18.19 |
18 | 7310608CLC | Đông phương học (Chất lượng cao) | D01; D06; D96; D78 | 20.39 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2020
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 26.4 | N1 >= 9; TTNV <= 1 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D78, D96 | 17.72 | TTNV <= 1 |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01, D04, D78, D96 | 24.15 | TTNV <= 2 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.64 | N1 >= 7; TTNV <= 4 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D96 | 15.03 | TTNV <= 4 |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D78, D96 | 20.05 | TTNV <= 3 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D78, D83 | 24.53 | TTNV <= 8 |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 24.03 | TTNV <= 2 |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D78, D96 | 25.41 | N1 >= 8.4; TTNV <= 3 |
10 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01, D15, D78, D96 | 22.41 | N1 >= 6.8; TTNV <= 1 |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01, D09, D78, D96 | 21.76 | N1 >= 5.8; TTNV <= 1 |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01, D06, D78, D96 | 21.58 | TTNV <= 2 |
13 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | D01 | 22.05 | N1 >= 6.4; TTNV <= 4 |
14 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | D01, D09, D78, D96 | 21.04 | N1 >=6.4; TTNV <= 2 |
15 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01, D06 | 23.88 | TTNV <= 1 |
16 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | D01, D78, D96 | 24.39 | N1 >= 7.2; TTNV <= 1 |
17 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01, D04, D78, D83 | 23.49 | TTNV <= 1 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!