Loading...

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đại học Đà Nẵng năm 2023 ( mới cập nhật )

Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng vừa công bố ngưỡng điểm tuyển sinh năm 2023 dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực. Trong năm 2023, phạm vi điểm chuẩn dựa trên điểm thi THPT Quốc gia đã dao động từ 15,04 đến 27,17 điểm.

dai hoc ngoai ngu dai hoc da nang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng Anh: The University of Foreign Languages (ÙL)
  • Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
  • Website: http://ufl.udn.vn/vie/
  • Mã tuyển sinh: DDF
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ufl.udn.vn

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà nẵng năm 2023

Điểm chuẩn THPT Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
STT Mã ngành Ngành học Điểm chuẩn Điêu kiện phụ Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 27.17 N1 >= 9.6;TTNV <= 4
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 21.79 TTNV <= 1 Tổ hợp D01, D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quổc 24.48 TTNV<=9 Tố hợp 001. D78. D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 23.22 N1 >=7.2;TTNV<=2
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 15.07 N1 >= 3;TTNV <=6
6 7220202 Ngôn ngữ Nga 15.04 TTNV <= 5 Tổ hợp D01, D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp 20.58 TTNV<=4 Tổ hợp D01.078, D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.78 TTNV <= 1 Tổ hợp D01, 078 đỉém chuẩn cao hơn 0.5 điểm
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật 23.13 TTNV <= 1 Tổ hợp D01 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.14 TTNV <= 1
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 22.43 N1 =>7.2;TTNV =<2
12 7310601 Quốc tế học 21.78 N1 >= 6.2;TTNV <=2
13 7310608 Đông phương học 21.81 TTNV <= 4
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 28.67 Tiếng Anh >= 9.6
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D96; D78 26.6
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D96; D78 27.34
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D96; D78 26.79 Tiếng Anh >= 8.67
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D96; D78 24.14
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D96; D78 25.52
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D96; D78 27.21
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.44
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D96; D78 27.21
10 7310601 Quốc tế học D01; D09; D96; D78 25.7 Tiếng Anh >= 9.13
11 7310608 Đông phương học D01; D06; D96; D78 25.63
12 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) D01; A01; D96; D78 22.16 Tiếng Anh >= 6.87
Điểm chuẩn theo ĐGNL HCM
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 724
2 7220202 Ngôn ngữ Nga 613
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp 643
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 760
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 761
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 792
7 7310601 Quốc tế học 648
8 7310608 Đông phương học 699
9 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 701

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng các năm trước

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 26.34
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D96; D78 21.68
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D96; D78 23.73
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D96; D78 22.74
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D96; D78 15.1
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D96; D78 15.44
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D83; D78 24.43
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 21.61
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D96; D78 23.59
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D96; D78 22.19
11 7310601 Quốc tế học D01; D09; D96; D78 17.67
12 7310608 Đông phương học D01; D06; D96; D78 19.6
13 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; A01; D96; D78 17.13
14 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01; D04; D83; D78 22.88
15 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D06 20.5
16 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01; DD2; D96; D78 23.4
17 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01; D09; D96; D78 18.19
18 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01; D06; D96; D78 20.39

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 26.34
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D96; D78 21.68
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D96; D78 23.73
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D96; D78 22.74
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D96; D78 15.1
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D96; D78 15.44
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D83; D78 24.43
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 21.61
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D96; D78 23.59
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D96; D78 22.19
11 7310601 Quốc tế học D01; D09; D96; D78 17.67
12 7310608 Đông phương học D01; D06; D96; D78 19.6
13 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; A01; D96; D78 17.13
14 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01; D04; D83; D78 22.88
15 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D06 20.5
16 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01; DD2; D96; D78 23.4
17 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01; D09; D96; D78 18.19
18 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01; D06; D96; D78 20.39

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2020

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 26.4 N1 >= 9; TTNV <= 1
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D78, D96 17.72 TTNV <= 1
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01, D04, D78, D96 24.15 TTNV <= 2
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.64 N1 >= 7; TTNV <= 4
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D96 15.03 TTNV <= 4
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D78, D96 20.05 TTNV <= 3
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D78, D83 24.53 TTNV <= 8
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 24.03 TTNV <= 2
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D78, D96 25.41 N1 >= 8.4; TTNV <= 3
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01, D15, D78, D96 22.41 N1 >= 6.8; TTNV <= 1
11 7310601 Quốc tế học D01, D09, D78, D96 21.76 N1 >= 5.8; TTNV <= 1
12 7310608 Đông phương học D01, D06, D78, D96 21.58 TTNV <= 2
13 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01 22.05 N1 >= 6.4; TTNV <= 4
14 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01, D09, D78, D96 21.04 N1 >=6.4; TTNV <= 2
15 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01, D06 23.88 TTNV <= 1
16 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01, D78, D96 24.39 N1 >= 7.2; TTNV <= 1
17 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01, D04, D78, D83 23.49 TTNV <= 1

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2023-2024 có gì thay đổi?

Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2023-2024 có gì thay đổi? 11/08/2023 | 7:57 am

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng là một cơ sở giáo dục hàng đầu tại Việt Nam, chuyên về đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực ngôn ngữ và văn hóa quốc tế. Trường có môi trường học tập đa dạng và đa quốc gia, với ...

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng là một cơ sở giáo dục hàng đầu tại Việt Nam, ...

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng và những điều có thể bạn chưa biết

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng và những điều có thể bạn chưa biết 18/07/2023 | 3:24 am

Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng, một trong 3 trường chuyên ngữ hàng đầu cả nước, đã đạt thành tích xuất sắc trong đào tạo và khảo sát năng lực ngoại ngữ. Trường đóng góp đáng kể vào việc cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho Miền Trung - ...

Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng, một trong 3 trường chuyên ngữ hàng đầu cả nước, đã đạt thành tích ...