Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2024 dao động từ 19.95- 24.07 điểm.
Đại học Nguyễn Huệ là một tổ chức đào tạo sĩ quan chỉ huy lục quân cấp phân đội (trung đội, đại đội, tiểu đoàn) tại khu vực phía Nam, Việt Nam. Từ năm 1998, trường này được Chính phủ ủy nhiệm vụ đào tạo đại học quân sự. Trường thuộc quyền quản lý của Bộ Quốc phòng.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan Lục quân 2)
- Tên trường tiếng Anh: Nguyễn Huệ University- NHU
- Địa chỉ: Xã Tam Phước, Thành Phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Mã tuyển sinh: LBH
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ năm 2023:
Điểm chuẩn trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7860201 | Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24.07 | TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
2 | 7860201 | Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 19.95 | TS nam Quân khu 5 |
3 | 7860201 | Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 22.15 | TS nam Quân khu 7 |
4 | 7860201 | Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 22 | TS nam Quân khu 9 |
>>>Xem thêm: Học phí Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2023-2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Huệ qua các năm
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ năm 2022
Điểm chuẩn trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 24.8 | Thí sinh nam quân khu 4 |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 23.6 | Thí sinh nam quân khu 5. Thí sinh mức 23.6 điểm xét điểm môn Toán >= 7.8 |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 23.75 | Thí sinh nam quân khu 7 |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 24.5 | Thí sinh nam quân khu 9 |
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ năm 2021
Điểm chuẩn trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 20.65 | Thí sinh nam quân khu 4, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 23.9 | Thí sinh nam quân khu 5, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 23.9 điểm xét điểm môn Toán >=8.4 |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 20.75 | Thí sinh nam quân khu 5, xét tuyển điểm học bạ THPT |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 23.55 | Thí sinh nam quân khu 7, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
5 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 24.56 | Thí sinh nam quân khu 7, xét tuyển điểm học bạ THPT |
6 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 24.35 | Thí sinh nam quân khu 9, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 24.35 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 7.6), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
7 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 27.07 | Thí sinh nam quân khu 9, xét tuyển từ điểm học bạ THPT |
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ năm 2020
Điểm chuẩn trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A00; A01 | 25.55 | |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh Nam Quân khu 5 | A00; A01 | 24.05 | |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh Nam Quân khu 7 | A00; A01 | 24.35 | Thí sinh mức 24,35 điểm: Điểm môn toán >=8.6 |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh Nam Quân khu 9 | A00; A01 | 24.8 | Thí sinh mức 24,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: điểm môn toán >=8,8. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn lý >=7,75. Tiêu chí phụ 3: điểm môn hóa >=8 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!