Loading...

Điểm chuẩn của trường Đại học Nha Trang năm 2023 và các năm trước

Điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Nha Trang dao động từ 16 đến 23 điểm. Ngành maketing và kinh doanh thương mại lấy điểm cao nhất là 23 điểm .

dh nha trang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nha Trang (NTU )
  • Tên trường tiếng Anh : Nha Trang University
  • Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
  • Website: http://www.ntu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TSN
  • Email tuyển sinh: tuyensinhdhts@gmail.com

Điểm chuẩn của Đại học Nha Trang năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn của trường Đại học Nha Trang năm 2023 mà chung tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPT Điểm tiếng Anh
I Chương trình đặc biệt
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 16,5
2 762030 IMP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 16,5
3 7340101 A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh- Việt) 20,5 6
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 20,0 5,5
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 20,0 5,5
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh- Việt) 22,0 6
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 17,0
II Chương trình chuẩn
8 7620303 Khoa học thủy sản
(02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)
16,0
9 7620305 Quản lý thuỷ sản 16,0
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 16,0
11 7420201 Công nghệ sinh học 16,0
12 7520320 Kỹ thuật môi trường
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)
16,0
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
17,0
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy 16,0
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 16,5
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt 16,0
17 7840106 Khoa học hàng hải
(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
20,5
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 16,0
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 16,0
20 7520130 Kỹ thuật ô tô 20,0
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 18,0
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16,0
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) 17,0
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16,0
25 7520301 Kỹ thuật hoá học 16,0
26 7540101 Công nghệ thực phẩm
(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
17,0
27 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản
(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
16,0
28 7480201 Công nghệ thông tin
(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
21,0 4,5
29 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 18,0
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21,0 5,0
31 7810201 Quản trị khách sạn 22,0 5,0
32 7340101 Quản trị kinh doanh 20,5 5,0
33 7340115 Marketing 23,0 5,0
34 7340121 Kinh doanh thương mại 23,0 5,0
35 7340201 Tài chính – Ngân hàng
(02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
20,5 4,5
36 7340301 Kế toán
(02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
21,0 4,5
37 7380101 Luật
(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
19,0
38 7220201 Ngôn ngữ Anh
(04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)
23,0 6,5
39 7310101 Kinh tế
(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
18,0
40 7310105 Kinh tế phát triển 20,0

>>> Xem thêm học phí Đại học Nha Trang

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6
2 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01; D01; D07; D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
3 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01; D01; D07; D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
4 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01; D01; D07; D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6
5 7620304 Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) A00; A01; B00; D07 15.5
6 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16
7 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (4 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01; B00; D01; D96 15.5
8 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) A00; A01; B00; D07 15.5
9 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4
10 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15.5
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08 15.5
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D08 15.5
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng) A00; A01; C01; D07 15.5
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15.5
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 15.5
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15.5
17 7840106 Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) A00; A01; C01; D07 17
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 15.5
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16
20 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4
21 7520201 Kỹ thuật điện (2 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) A00; A01; C01; D07 15.5
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 15.5
23 7480201 Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) A01; D01; D07; D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17
25 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp -Việt) D03; D97 16
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
27 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
28 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
29 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
30 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
31 7340201 Tài chính – ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) A01; D01; D07; D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
32 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
33 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00; D01; D07; D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
34 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) A01; D01; D14; D15 21 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5
35 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) A01; D01; D07; D96 17 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
36 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 18

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) A01; D01; D14; D15 24 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
7 7340201 Tài chính – ngân hàng A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
8 7620304 Khai thác thuỷ sản A00; A01; B00; D07 15
9 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01; B00; D01; D96 16
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 16
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 16
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15.5
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 20
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 16
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16
20 7840106 Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 18
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00; A01; B00; D07 15
23 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00; A01; C01; D07 16
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 16
26 7480201 Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) A01; D01; D07; D96 19
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17
28 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
32 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
33 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 22 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01; D01; D07; D96 18
35 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 20
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00; D01; D07; D96 21

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 21 TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01; D01; D07; D96 22 TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01; D01; D07; D96 21 TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01; D01; D07; D96 18 TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) A01; D01; D14; D15 23.5 TA>=6.0, chương trình chuẩn
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 21.5 chương trình chuẩn
7 7340201 Tài chính – ngân hàng A01; D01; D07; D96 20.5 chương trình chuẩn
8 7620304 Khai thác thuỷ sản A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
9 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16 chương trình chuẩn
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01; B00; D01; D96 15 chương trình chuẩn
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 15.5 chương trình chuẩn
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 20 chương trình chuẩn
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 15.5 chương trình chuẩn
20 7840106 Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16.5 chương trình chuẩn
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
23 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00; A01; C01; D07 16 chương trình chuẩn
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 16 chương trình chuẩn
26 7480201 Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) A01; D01; D07; D96 19 TA>=4.0, chương trình chuẩn
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17 chương trình chuẩn
28 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 22 TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96 21 TA>=5.0, chương trình chuẩn
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 18 chương trình chuẩn
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 21.5 TA>=4.0, chương trình chuẩn
32 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 21 chương trình chuẩn
33 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 21 TA>=4.0, chương trình chuẩn
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01; D01; D07; D96 17 chương trình chuẩn
35 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 19 chương trình chuẩn
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) A01; D01; D07; D96 19 chương trình chuẩn

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Review Trường Đại học Nha Trang

Review Trường Đại học Nha Trang 03/08/2023 | 12:30 am

Đại học Nha Trang (Nha Trang University) là một trường đại học nằm tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam. Trường được thành lập vào ngày 2/10/1959, trước đây là Trường Cao đẳng Nông nghiệp Khánh Hòa, sau đó được nâng cấp thành Đại học Nha Trang ...

Đại học Nha Trang (Nha Trang University) là một trường đại học nằm tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh ...

Học phí Đại học Nha Trang năm 2024 – 2025 và ưu điểm của Trường

Học phí Đại học Nha Trang năm 2024 – 2025 và ưu điểm của Trường 11/08/2023 | 5:56 pm

Đại học Nha Trang là một cơ sở giáo dục đại học nằm tại thành phố biển Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam. Trường được thành lập năm 1959 và là một trong những trường đại học hàng đầu về ngành nông nghiệp và biển đảo tại Việt Nam.  ...

Đại học Nha Trang là một cơ sở giáo dục đại học nằm tại thành phố biển Nha Trang, tỉnh ...