Loading...

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới cập nhật

Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm 2023 có phạm vi điểm chuẩn từ 15 đến 16 điểm. Trong số  đại đa số các ngành lấy điểm chuẩn là 15.

dai hoc nong lam thai nguyen

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
  • Tên trường tiếng anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://www.tuaf.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tuaf.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Mã xét tuyển Tổ hợp Điểm trúng tuyển Ghi chú
Điểm chuẩn THPT Xét học bạ
1.1 Chăn nuôi 7620105 7620105 A00, B00, C02, D01 15,00 15,00  
1.2 Chăn nuôi 7620105 7620105HG A00, B00, C02, D01 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
2 Thú y 7640101 7640101 A00, B00, C02, D01 15,00 15,00
3 Bất động sản 7340116 7340116 A00, A02, D10, C00 15,00 15,00
4 Quản lý đất đai 7850103 7850103 A00, A01, D10, B00 15,00 15,00
5.1 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 7850101 C00, D14, B00, A01 15,00 15,00
5.2 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 7850101HG C00, D14, B00, A01 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
6 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 7510406 A00, B00, A09, A07 15,00 15,00
7.1 Khoa học môi trường 7440301 7440301 D01, B00, A09, A07 15,00 15,00
7.2 Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường – Chương trình tiên tiến) 7440301 7440301CTTT A00, B00, A01, D10 16,00 16,00
8 Quản lý thông tin 7320205 7320205 D01, D84, A07, C20 15,00 15,00
9.1 Kinh doanh quốc tế 7340120 7340120 A00, B00, C02, A01 15,00 15,00
9.2 Kinh doanh quốc tế 7340120 7340120HG A00, B00, C02, A01 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
10.1 Kinh tế nông nghiệp 7620115 7620115 A00, B00, C02 15,00 15,00
10.2 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) 7620115 7620115_CTTT A00, B00, A01, D01 16,00 16,00
11 Phát triển nông thôn 7620116 7620116 A00, B00, C02, B02 15,00 15,00
12 Công nghệ sinh học 7420201 7420201 B00, B02, B03, B05 15,00 15,00
13.1 Công nghệ thực phẩm 7540101 7540101 A00, B00, C02, D01 15,00 15,00
13.2 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 7540101 754010ICTTT A00, B00, D08, D01 16,00 16,00
14 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 7540106 A00, B00, D01, D07 15,00 15,00
15.1 Khoa học cây trồng 7620110 7620110 A00, B00, C02 15,00 15,00
15.2 Khoa học cây trồng 7620110 7620110HG A00, B00, C02 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
16.1 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) 7620101 7620101 A00, B00, C02, B02 15,00 15,00
16.2 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) 7620101 7620101HG A00, B00, C02, B02 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
17 Lâm sinh 7620205 7620205 A09, A15, B02.C14 15,00 15,00
18 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 7620211 A01,A14, B03, B00 15,00 15,00
19.1 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên 7549002 7549002 A00, B00, B08, D07 15,00 15,00
19.2 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên 7549002 7549002HG A00, B00, B08, D07 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
20 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 7549001 A00, A17, A01, A10 15,00 15,00
21 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) 7810204 7810204 A00, B00, A01, D01 16,00 16,00

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT
1 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 17
2 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 16.5
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15
4 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B03; B05 15
5 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15
6 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; A09; A07 20
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 18.5
8 7540106 Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15
9 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A17; A01; A10 15
10 7549002 Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên A00; B00; B08; D07 15
11 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; C02 20
12 7620105 Chăn nuôi thú y A00; B00; C02; D01 15.5
13 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02; B02 15
14 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C02
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02 15
17 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 20
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A09; A15; B02; C20 20
19 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15.5
20 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường C00; D14; B00; A01 16.5
21 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 16.5
22 7440301_CITI Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) A00; B00; A01; D10 19
23 7540101_CTTT Công nghệ thực phẩm (CTIT) A00; B00; D08; D01 19
24 7620115_CTIT Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00; B00; A01; D01 15

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT
1 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15
2 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15
4 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B03; B05 15
5 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15
6 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; A09; A07
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15
8 7540106 Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15
9 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A17; A01; A10 15
10 7549002 Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên A00; B00; B08; D07
11 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; C02 15
12 7620105 Chăn nuôi thú y A00; B00; C02; D01 15
13 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02; B02 15
14 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C02 15
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02 15
17 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 15
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A09; A15; B02; C20 15
19 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15
20 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường C00; D14; B00; A01 15
21 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15
22 7440301_CITI Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) A00; B00; A01; D10 15
23 7540101_CTTT Công nghệ thực phẩm (CTIT) A00; B00; D08; D01 15
24 7620115_CTIT Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00; B00; A01; D01 15

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2020

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340116 Bất động sản A00,A02,D10,C00 15
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00,B00,C02,A01 15
3 7420201 Công nghệ sinh học B00,B02,B05,B04 18.5
4 7440301 Khoa học môi trường D01,B00, A09,A07 15
5 7904492 Khoa học & Quản lý MT (CTTT) A00,B00, A01,D10 16.5
6 7640101 Thú y A00,B00,C02,D01 15
7 7620105 Chăn nuôi thú y A00,B00, C02,D01 15
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,B00,C04,D10 19
9 7540106 Đảm bảo CL và An toàn TP A00,B00,D01,D07 15
10 7549001 Công nghệ chế biến gỗ A09,B03,B00 19
11 7620110 Khoa học cây trồng A00,B00,C02 21
12 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00,B00,C02 21
13 7620205 Lâm sinh A00,B00,C02 15
14 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01,A14,B03,B00 15
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00,B00,C02 15
16 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00,B00,C02 16
17 7905419 Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00,B00,D08,D01 16.5
18 7906425 Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00,B00,A01,D01 17
19 7850103 Quản lý đất đai A00, A01,D10,B00 15
20 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL Tài nguyên) C00,D14,B00,A01 15
21 7320205 Quản lý thông tin D01,D84,A07,C20 15

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí và ưu điểm Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên

Học phí và ưu điểm Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên 09/08/2023 | 8:41 am

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm 2023 công bố mức thu học phí cho từng hệ đào tạo như sau. Đối với hệ đào tạo đại trà, chi phí học tập từng năm cho mỗi sinh viên tăng 10% so với năm 2022, dao động trong khoảng 9.800.000 đến 11.700.000 đồng. Tổng ...

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm 2023 công bố mức thu học phí cho từng hệ đào tạo như sau. ...

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên 02/08/2023 | 2:49 am

Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên là một trường đại học đa ngành tại Việt Nam, tọa lạc tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Trường được thành lập từ năm 1994 và là một trong những trường đại học hàng đầu trong lĩnh vực nông ...

Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên là một trường đại học đa ngành tại Việt Nam, tọa ...