Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024 dao động trong khoảng từ 15 -26,6 điểm. Trong đó 2 ngành Sư phạm Ngữ văn và Giáo dục Tiểu học có điểm chuẩn cao nhất lần lượt là 25,7 và 26,6 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Phạm Văn Đồng
- Tên trường tiếng Anh: Pham Van Dong University (PDU)
- Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- Mã tuyển sinh: DPQ
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024 (mới nhất)
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Phạm Văn Đồng năm 2023 | ||||
Bậc đại học | ||||
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn THPTQG | Học bạ lớp 12 |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19 | 24 |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 19 | 24 |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 23.2 | 27.39 |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.2 | 27.03 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 22.35 | 27.85 |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 22.55 | 27.01 |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15 | 15 |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 15 | 15 |
9 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 15 | 15 |
10 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15 | 15 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
Bậc cao đẳng | ||||
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | THPTQG (Toán + Văn + Năng khiếu) | Học bạ lớp 12 (Toán + Văn + Năng khiếu) |
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 20.35 | 22.87 |
>>>Xem thêm: Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023-2024 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng qua các năm
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Phạm Văn Đồng 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D90 | 24.5 | |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00;A01;D01;D90 | 23.25 | |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;D01;D96 | 23 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D90 | 26.5 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D90 | 26 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D90 | 26 | |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D90 | 23.75 | |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;D90 | 23.5 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 23.75 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;D90 | 23.75 | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01;D90 | 24.75 | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D90 | 23.75 | |
15 | 73404020 | Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 24.5 | |
16 | 7380101 | Luật | A00;A01;D01;D96 | 23.5 | |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 25 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D90 | 23 |
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Phạm Văn Đồng 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D90 | 19 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;D90 | 19 | |
3 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D90 | 19 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;D90 | 19 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D78 | 19 | |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D72;D96 | 19 | |
7 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00;D90 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;D90 | 15 | |
10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | A00;A01;D90 | 15 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00;A01;D90 | 15 | |
12 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D96 | 15 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
16 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;D72;D78 | 15 | |
17 | 51140201 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | M00 | 17.34 | Toán + Văn + 2/3 điểm ưu tiên>=11,34 |
18 | 7140209 | Sư Phạm Toán học | A00;A01;D01;D90 | 19 | |
19 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;D78 | 19 |
Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2020
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Phạm Văn Đồng 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D90 | 18.5 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, D90 | 18.5 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D78 | 18.5 | |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96 | 18.5 | |
5 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00, D90 | 15 | |
6 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D90 | 15 | |
8 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | A00, A01, D90 | 15 | |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D90 | 15 | |
10 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96 | 15 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01, D90 | 15 | |
14 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, D72, D78 | 15 | |
15 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 16.5 | Cao đẳng |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!