Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh dao động từ 15 – 22,5 điểm.
Đại học Phan Châu Trinh là một cơ sở giáo dục tư thục nằm tại tỉnh Quảng Nam. Được thành lập vào ngày 6 tháng 8 năm 2007, theo quyết định số 989/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trường này đã nhận được sự chấp thuận của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng với Bộ Y tế để đào tạo chương trình học Y khoa trình độ đại học vào ngày 28.12.2017.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Phan Châu Trinh
- Tên trường tiếng Anh: Phan Chau Trinh University ( PCTU )
- Địa chỉ: Số 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam
- Website: http://pctu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DPC
- Email tuyển sinh: tuyensinh@pctu.edu.vn
Đại học Phan Châu Trinh điểm chuẩn năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 :
Điểm chuẩn Đại Học Phan Châu Trinh năm 2023 | ||||
Điểm chuẩn xét điểm THPTQG | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa (Y khoa) | A00; B00; D08; D90 | 22.5 |
2 | 7720501 | Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt | A00; B00; D08; D90 | 22.5 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm | A00; B00; D07; D08 | 19 |
5 | 7340101 | Quản trị bệnh viện | A00; C01; C02; D01 | 15 |
Điểm chuẩn xét điểm học bạ | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn học bạ | Chú thích |
1 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa (Y khoa) | A00; B00; D08; D90 | 25 | Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023 |
2 | 7720501 | Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt | A00; B00; D08; D90 | 25 | Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023 |
5 | 7340101 | Quản trị bệnh viện | A00; C01; C02; D01 | 16 | |
Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL Hồ Chí Minh | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn ĐGNL | Chú thích |
1 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa (Y khoa) | 700 | Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023 | |
2 | 7720501 | Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt | 700 | Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | 600 | Học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên | |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm | 600 | Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023 | |
5 | 7340101 | Quản trị bệnh viện | 500 |
>>> Xem thêm: Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2023-2024 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh qua các năm
Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2022
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Phan Châu Trinh năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | A00;B00;D90;D08 | 22 |
2 | 7720501 | Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt | A00;B00;D90;D08 | 22 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 19 |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị bệnh viện) | A00;C01;C02;D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2021
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Phan Châu Trinh năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;D90;D08 | 22 |
2 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | A00;B00;D90;D08 | 22 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 19 |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 | 19 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị bệnh viện) | A00;C01;C02;D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2020
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Phan Châu Trinh năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7720101 | Y Khoa (Bác sĩ đa khoa) | A00; B00; D90; D08 | 22 |
2 | 7720501 | Răng-hàm-mặt | A00; B00; D90; A16 | 22 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19 |
4 | 7720601 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
5 | 7340101 | QTKD (QT bệnh viện) | A00; C01; C02; D01 | 15 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!