Đa số các ngành mà Đại học Phan Thiết tuyển sinh đều có điểm chuẩn là 15, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học lấy điểm chuẩn cao nhất là 19 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Phan Thiết
- Tên trường tiếng Anh: Phan Thiet University( UPT )
- Địa chỉ: Số 225 Nguyễn Thông, Phường Phú Hài, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
- Website: http://upt.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DPT
- Email tuyển sinh: tuyensinhdhpt@upt.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2023 mà chúng tôi cập nhật được :
Điểm chuẩn Đại Học Phan Thiết năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | ĐGNL HCM |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;D01;A01;C01 | 15 | 500 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 | 500 |
3 | 7340201 | Tài chính- Ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 | 500 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D15;D14;D66 | 15 | 500 |
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) | A00;A01;D01;C00 | 15 | 500 |
6 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 | 500 |
7 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;C00;D66 | 15 | 500 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 | 500 |
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 15 | 500 |
10 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A01;D01;C00;D15 | 15 | 500 |
11 | 7380101 | Luật | C00;D14;D84;D66 | 15 | 500 |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 15 | 500 |
13 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | A00;A01;A02;C01 | 15 | 500 |
14 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;D01;C01 | 15 | 500 |
15 | 7540101 | Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;A02;C01 | 15 | 500 |
16 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00;B00;D07;C08 | 19 | 550 (Học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên) |
Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Thiết qua các năm
Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Thiết năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;D01;A01;C01 | 15 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D15;D14;D66 | 15 |
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) | A00;A01;D01;C00 | 15 |
6 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 |
7 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;C00;D66 | 15 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 15 |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 15 |
11 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A01;D01;C00;D15 | 15 |
12 | 7380101 | Luật | C00;D14;D84;D66 | 15 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 15 |
14 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;C01 | 15 |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;C01 | 15 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;C08 | 15 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 15 |
18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;C08 | 19 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!