Tổng số chỉ tiêu tuyển sinh ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2023 là 100, chia đều thành 50 chỉ tiêu phía bắc và 50 chỉ tiêu phía nam.Điểm chuẩn ngành Phòng Cháy Chữa Cháy phía Bắc năm 2023 đã được thông báo tới thí sinh vào ngày 24/8.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học phòng cháy chữa cháy
- Tên tiếng Anh: Official Fire Fighting Prevention University (UFPF)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 243 đường Khuất Duy Tiến, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- Cơ sở 2: Xã Hòa Sơn – huyện Lương Sơn – tỉnh Hòa Bình
- Cơ sở 3: Xã An Phước – huyện Long Thành – tỉnh Đồng Nai
- Website: http://www.daihocpccc.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: PCH (miền Bắc) và PCS (miền Nam)
- Email tuyển sinh: websitet34@yahoo.com.vn
Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | |
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 18,06 | Nam | Phía Bắc |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 21,69 | Nữ | |
3 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 16,87 | Nam | Phía Nam |
4 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 20,61 | Nữ |
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của trường Đại học Phòng cháy chữa cháy là 100 chỉ tiêu. Trong đó, phía bắc tuyển 50 chỉ tiêu và phía nam tuyển 50 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy qua các năm
Ngưỡng điểm chuẩn của trường có sự thay đổi qua các năm, cụ thể:
Điểm chuẩn Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy năm 2022 | ||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | |
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 19,11 | Nam | Phía Bắc |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 20,45 | Nữ | |
3 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 17,88 | Nam | Phía Nam |
4 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 20,86 | Nữ |
Điểm chuẩn Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy năm 2021 | ||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | |
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 24,09 | Nam | Phía Bắc |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 26,96 | Nữ | |
3 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 21,43 | Nam | Phía Nam |
4 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 25,25 | Nữ |
Điểm chuẩn Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy năm 2020 | ||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | |
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 27,11 | Nam | Phía Bắc |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 28,39 | Nữ | |
3 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 26,95 | Nam | Phía Nam |
4 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 27,65 | Nữ |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!