Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Phú Xuân năm 2023 , dao động từ 15 đến 17 trên thang điểm 30.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Phú Xuân
- Tên trường tiếng Anh: Phu Xuan University
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế
- Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế
- Cơ sở 3: Đặng Huy Trứ, phường An Tây, thành phố Huế
- Website: https://phuxuan.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DPX
- Email tuyển sinh: lienhe@pxu.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Phú Xuân năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2023 | |||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 |
3 | 7310630 | Việt Nam học | 17 |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 16 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh- Marketing | 15 |
7 | 7340301 | Kế toán | 15 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
9 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 16 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15.5 |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 15 |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15.5 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Xuân qua các năm
Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;D01;A01 | 15 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;D01;A01 | 15 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;D01;A01 | 15.5 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 15 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;C00;D15;A01 | 15 |
6 | 7310630 | Việt Nam học | B00;C00;D01;D15 | 16 |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A01;C00;D01;D14 | 15 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 16 |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;C00;D01;D14 | 15 |
>>>Có thể bạn quan tâm: Học phí Đại học Phú Xuân năm học 2023-2024
Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;B00;D01;A01 | 15 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;D01;A01 | 16 |
3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh – Digital Marketing | A00;B00;D01;A01 | 15.5 |
4 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00;A01;C01;D01 | 16 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 15 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;C00;D15;A01 | 15 |
7 | 7310630 | Việt Nam học | B00;C00;D01;D15 | 16 |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01;C00;D01;D14 | 15 |
9 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A01;C00;D01;D14 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2020 | |||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.4 |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | 15.5 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15.5 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 |
6 | 7310630 | Việt Nam học – Du lịch | 16.5 |
7 | 7340301 | Kế toán | 15 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!