Năm 2023 , trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng lấy điểm chuẩn là 15 điểm với tất cả các ngành tuyển sinh .
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Hai Phong Private University (HPU)
- Địa chỉ: 36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng.
- Website: http://www.hpu.edu.vn/ hoặc www.tuyensinh.hpu.edu.vn
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hpu.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023
Dưới đây là điểm Chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2023:
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023 | |||||
Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | |||||
STT | Mã ngành | Ngành và chuyên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPT | |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00, A01, A10, D84 | 15,0 |
Quản trị và an ninh mạng | |||||
2 | 7510301 | Kỹ thuật điện – Điện tử | Công nghệ Internet vạn vật (IoT) | A00, A02, A10, D84 | 15,0 |
Điện tử – Truyền thông | |||||
Điện tự động công nghiệp | |||||
3 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động | A00, D84, A02,C14 | 15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước | |||||
Quản lý tài nguyên đất đai | |||||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A01, A00, C14, D01 | 15,0 |
Kế toán kiểm toán | |||||
Quản trị marketing | |||||
Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng | |||||
5 | 7310630 | Việt Nam học | Văn hoá Du lịch | D01, D66, D14, C00 | 15,0 |
Quản trị du lịch | |||||
Quản trị du lịch | |||||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D01, D66, D14, D15 | 15,0 |
Ngôn ngữ Anh – Trung | |||||
Ngôn ngữ Anh – Hàn | |||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
Điểm chuẩn Xét học bạ | |||||
STT | Mã ngành | Ngành và chuyên ngành | Tổ hợp | Xét học bạ | |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00, A01, A10,D84 | 15,0 |
Quản trị và an ninh mạng | |||||
2 | 7510301 | Kỹ thuật điện – Điện tử | Công nghệ Internet vạn vật (IoT) | A00, A02, A10, D84 | 15,0 |
Điện tử – Truyền thông | |||||
Điện tự động công nghiệp | |||||
3 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động | A00, D84, A02, C14 | 15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước | |||||
Quản lý tài nguyên đất đai | |||||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A01, A00, C14, D01 | 15,0 |
Kế toán kiểm toán | |||||
Quản trị marketing | |||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng | |||||
5 | 7310630 | Việt Nam học | Văn hoá Du lịch | D01, D66, D14, C00 | 15,0 |
Quản trị du lịch | |||||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D01, D66, D14, D15 | 15,0 |
Ngôn ngữ Anh – Trung | |||||
Ngôn ngữ Anh – Hàn | |||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật | |||||
Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | |||||
STT | Mã ngành | Ngành và chuyên ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển | |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00, A01, A10, D84 | 15,0 |
Quản trị và an ninh mạng | |||||
2 | 7510301 | Kỹ thuật điện – Điện tử | Công nghệ Internet vạn vật (IoT) | A00, A02, A10, D84 | 15,0 |
Điện tử – Truyền thông | |||||
Điện tự động công nghiệp | |||||
3 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động | A00, D84, A02, C14 | 15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước | |||||
Quản lý tài nguyên đất đai | |||||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A01, A00, C14, D01 | 15,0 |
Kế toán kiểm toán | |||||
Quản trị marketing | |||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng | |||||
5 | 7310630 | Việt Nam học | Văn hoá Du lịch | D01, D66, D14, C00 | 15,0 |
Quản trị du lịch | |||||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D01, D66, D14, D15 | 15,0 |
Ngôn ngữ Anh – Trung | |||||
Ngôn ngữ Anh – Hàn | |||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
*Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau: |
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10 |
Loại chứng chỉ, mức điểm | Điểm quy đổi | ||
IELTS (Hội đồng Anh hoặc IDP cấp) | TOEFL iBT (ETS cấp) | TOEFL ITP (ETS cấp) |
4 | 40 – 44 | 410 | 8 |
4.5 | 45 – 50 | 500 | 9 |
5 | 51 – 60 | 570 | 9.5 |
≥ 5.5 | ≥ 61 – 68 | ≥ 630 | 10 |
>>>Tìm hiểu thêm: Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải phòng qua các năm 2020 – 2021 – 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A10;D84 | 15 |
2 | 7510301 | Kĩ thuật điện – Điện tử | A00;A02;A10;D84 | 15 |
3 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00;A11;B04;D10 | 15 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A10;C14;D01 | 15 |
5 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D66 | 15 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D04;D14;D15 | 15 |
7 | 7380101 | Luật | C00;D06;D66;D84 | 15 |
Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A10;D84;D08 | 15 |
2 | 7510301 | Kĩ thuật điện-Điện tử | A10;A01;D84;D01 | 15 |
3 | 7510102 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A00;A01;A04;A10 | 15 |
4 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00;A01;A02;B00 | 15 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A10;A01;C14;D01 | 15 |
6 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D14;D01;D04 | 15 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D66;D01;D14;D15 | 15 |
8 | 7380101 | Luật | D84;C00;D66;D06 | 15 |
Như vậy, có thể thấy trường vẫn giữ nguyên mức điểm chuẩn xét tuyển trong suốt 3 năm vừa qua. Và mỗi năm, Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng lại cắt giảm đi 1 ngành.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!