Loading...

Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2023 ( mới cập nhật )

 Năm 2023,  Đại học Quảng Bình lấy điểm chuẩn từ 15, trong đó ngành cao nhất là ngành Giáo dục Tiểu học với 24 điểm, kế đó là ngành Sư phạm Ngữ Văn với điểm chuẩn là 23.

dh quang binh 2

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quảng Bình
  • Tên trường tiếng Anh: Quang Binh University( QBU)
  • Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
  • Website: https://quangbinhuni.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DQB
  • Email tuyển sinh: quangbinhuni@qbu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2023 mà chúng thôi tổng hợp được :

Điểm chuẩn Đại Học Quảng Bình năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPTQG
1 7140201 Giáo dục Mầm non 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 24
3 7140209 Sư phạm Toán học 19
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn 23
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 15
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
8 7340301 Kế toán 15
9 7340101 Quản trị kinh doanh 15
10 7480201 Công nghệ thông tin 15
11 7620101 Nông nghiệp 15
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 15

>>>Tìm hiểu thêm: Học phí Đại học Quảng Bình năm 2023-2024 có gì thay đổi?

Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2022

Điểm chuẩn đại học Quảng Bình năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05;M06;M07;M14 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C14;D01 23.5
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;D07 19
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20;D14 19
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;B00;D07 19
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 15
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 15
8 7310501 Địa lý học A09;C00;C20;D15 15
9 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C02;D01 15
12 7620101 Nông nghiệp A00;B03;A09;C13 15
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C03;C04;D01 15
14 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;B03;C04;D01 15

Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2021

Điểm chuẩn đại học Quảng Bình năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05;M06;M07;M14 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C14;D01 20.5
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;C20;D66 19
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 18
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;D07 19
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20;D14 19
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 15
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 15
9 7310501 Địa lý học A09;C00;C20;D15 15
10 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 15
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 15
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C02;D01 15
13 7620101 Nông nghiệp A00;B03;A09;C13 15
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C03;C04;D01 15
15 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M05;M06;M07;M14 17

Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2020

Điểm chuẩn đại học Quảng Bình năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06; M07 18.5
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 18.5
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20; D66 18.5
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05 17.5
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 18.5
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 18.5
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 18.5
8 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; D08 18.5
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 18.5
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15
11 7310501 Địa lý học C00; C20; D10; D15 15
12 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 15
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D00 15
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D01 15
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15
16 7620201 Lâm học A00; B03; C04; D01 15
17 7620101 Nông nghiệp A00; B03; A09; C13 15
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C03; C04; D01 15
19 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B03; C04; D01 15
20 51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non M05; M06; M07 16.5

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Đại học Quảng Bình và thông tin tuyển sinh

Đại học Quảng Bình và thông tin tuyển sinh 15/09/2023 | 8:47 am

 Đại học Quảng Bình là một trung tâm giáo dục đa ngành, tập trung vào sự phát triển dựa trên ứng dụng thực tiễn. Chúng tôi không ngừng nỗ lực để xây dựng uy tín của mình, hướng tới mục tiêu trở thành một trong những trường đại học nổi ...

 Đại học Quảng Bình là một trung tâm giáo dục đa ngành, tập trung vào sự phát triển dựa trên ...

Học phí Đại học Quảng Bình năm 2023-2024 có gì thay đổi?

Học phí Đại học Quảng Bình năm 2023-2024 có gì thay đổi? 15/09/2023 | 8:29 am

Dự kiến học phí Đại học Quảng Bình  sẽ dao động từ 10.600.000VNĐ/năm/sinh viên – 11.500.000VNĐ/năm/sinh viên. Trong đó ngành Công nghệ thông tin và Kỹ thuật phần mềm  có mức học phí cao nhất sấp sỉ 11.500.000VND/ Năm học. Giới thiệu Tên trường: Đại học Quảng Bình Tên trường tiếng Anh: Quang Binh University( QBU) Địa chỉ: 312 ...

Dự kiến học phí Đại học Quảng Bình  sẽ dao động từ 10.600.000VNĐ/năm/sinh viên – 11.500.000VNĐ/năm/sinh viên. Trong đó ngành Công nghệ thông tin và ...