Trường Đại học quốc tế Bắc Hà có trụ sở chính tại thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh và đã được thành lập từ năm 2007. Trường cung cấp đào tạo ở hai cấp bậc, bao gồm cấp đại học (bằng cử nhân, kỹ sư) và cấp cao đẳng, với nhiều lĩnh vực như Điện tử – Tin học – Viễn thông, Tài chính – Ngân hàng… Ngoài ra, Trường còn thực hiện Chương trình đào tạo liên kết du học chuyển tiếp với các trường đại học danh tiếng ở Anh, Úc và Pháp.
Ngày 22/08 vừa qua, trường đã công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển năm học 2023 – 2024 dao động từ 15 – 16 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Tên tiếng Anh: Bac Ha International University (BHIU)
- Địa chỉ: Đường Hồng Ân, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
- Website: http://iubh.edu.vn/
- Email tuyển sinh: iubh.hc@gmail.com hoặc iubh.dt@gmail.com
Điểm chuẩn Trường Đại học Bắc Hà năm 2023
Dựa trên đề án tuyển sinh và kết quả thi THPTQG 2023, trường đã công bố mức điểm chuẩn cho các ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | 16 |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | 16 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | 16 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | 16 |
5 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | 16 |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 15,5 | 15,5 |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A04; A06; D01 | 15,5 | 15,5 |
8 | 7580301 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 15 | 15 |
>>>Tìm hiểu thêm: Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà năm học 2023 – 2024
Ngưỡng điểm xét tuyển của trường năm nay có sự biến động nhẹ so với các năm học trước, cụ thể:
Điểm chuẩn trường Đại Học Quốc Tế Bắc Hà năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A04;B00;C00 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A04;B00;C00 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | D01;A04;B00;C00 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 16 |
Điểm chuẩn trường Đại Học Quốc Tế Bắc Hà năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A04;B00;C00 | 16 | Chương trình đại trà |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A04;B00;C00 | 16 | Chương trình đại trà |
3 | 7340301 | Kế toán | D01;A04;B00;C00 | 16 | Chương trình đại trà |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01;A00;A04;B01 | 16 | Chương trình đại trà |
5 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | D01;A00;A04;B01 | 16 | Chương trình đại trà |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 16 | Chương trình đại trà |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01;A00;A04;B01 | 16 | Chương trình đại trà |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 16 | Chương trình đại trà |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A04;B00;C00 | 21,5 | Chương trình CLC |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A04;B00;C00 | 21,5 | Chương trình CLC |
11 | 7340301 | Kế toán | D01;A04;B00;C00 | 21,5 | Chương trình CLC |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01;A00;A04;B01 | 21,5 | Chương trình CLC |
13 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | D01;A00;A04;B01 | 21,5 | Chương trình CLC |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 21,5 | Chương trình CLC |
15 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01;A00;A04;B01 | 21,5 | Chương trình CLC |
16 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 21,5 | Chương trình CLC |
Điểm chuẩn trường Đại Học Quốc Tế Bắc Hà năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A04;B00;C00 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A04;B00;C00 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | D01;A04;B00;C00 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01;A00;A04;B01 | 16 | |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | D01;A00;A04;B01 | 16 |
Đào Ngọc
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!