Loading...

Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn năm 2023 có sự thay đổi như thế nào?

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế HCM năm 2023 dao động từ 18 đến 25,25 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất năm 2023 là ngành logistics và quản lí chuỗi cung ứng với 25,25 điểm.

đh quoc te dhqg tphcm

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên trường tiếng anh: Ho Chi Minh International University (HCMIU)
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.hcmiu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: QSQ

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2023 (mới nhất)

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Các tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn cho tất cả các tổ hợp
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh D01, D09, D14, D15 25
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01,D01,D07 23.5
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01D01.D07 23
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01.D07 23
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dừ liệu trong kinh tế) A00, A01,D01,D07 23.25
6 7420201 Công nghệ Sinh học A00, B00, B08, D07 20
7 7440112 Hoá học (Hóa sinh) A00, B00, B08, D07 19
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00, A01B00, D07 19
9 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A00, A02, B00, D07 18
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 20
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00, A01 19
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00, A01 18
13 7480101 Khoa học Máy tính A00, A01 25
14 7460108 Khoa học Dữ liệu A00, A01 25
15 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01 25
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 25.25
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01 19
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00, B00, B08, D07 22
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) A00, A01,A02, D01 21
20 7520207  Kỹ thuật Điện từ Viễn thông  A00, A01.B00, D01 21
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá A00, A01,B00, D01 21
22 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00, A01,D07 18
23 7580302 Quản lý xây dựng A00, A0LD01.D07 18
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) D01.D09, D14, D15 18
25 7220201 WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) D01,D09, D14, D15 18
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) D01.D09, D14, D15 18
27 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) A00, A01,D01,D07 18
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) A00, A01,D01,D07 18
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) A00, A01,D01,D07 18
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2) A00, A01,D01,D07 21
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) A00, A01,D01,D07 18
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham! (2+2) A00, A01,D01,D07 18
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01, D01, D07 18
34 7340101 WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) A00, A01, D01, D07 18
35 7420201_UN Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, B00, B08, D07 18
36 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, B00, B08, D07 18
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK VỚ1ĐH West of England) (4+0) A00, B00, B08, D07 18
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01 21
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với DH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01 21
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) A00, A01 21
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) A00, A01 21
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) A00, A01 21
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01 21
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) A00, A01 21
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK VƠI ĐH Suny Binghamton) (2+2) ‘ A00, A01, D01 18
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01.B00, D01 18
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử _ viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01.B00, D01 18
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử _ viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01, B00, D01 18
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01.B00, D07 18

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế HCM 3 năm gần nhất

Trường HCMIU điểm chuẩn 3 năm gần nhất không có nhiều sự thay đổi, dưới đây là điểm chuẩn HCMIU 3 năm 2020, 2021, 2022:

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh D01; D09; D14; D15 25
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D07 23
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20
6 7440112 Hoá học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 18
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 20
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 20
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01 27.5
10 7480108 Khoa học dữ liệu A00; A01 26
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A00; A01; B00; D01 21.5
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 20
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00; A01 20
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A00; A01 20
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A00; A01; A02; D90 21
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A00; A02; B00; D07 18

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A01; B08; D01; D07 25
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01 24.5
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.5
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20
6 7440112 Hoá học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 20
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 20
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01 24
10 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01 24
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A00; A01; B00; D01 21.5
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21.5
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.75
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 20
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00; A01 20
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01 20
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A00; A01 20
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A00; A01; A02 21
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A00; A02; B00; D07 20

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; B08; D01; D07 27
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D07 26
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22.5
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 21.5
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00, B00, B08, D07 18.5
6 7440112 Hóa học (Hóa Sinh) A00, B00, B08, D07 18.5
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D07 18.5
8 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 18.5
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01 22
10 7480109 Khoa học Dữ liệu A00, A01 20
11 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00, A01, B00, D01 18.75
12 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00, A01, B00, D01 18.5
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24.75
14 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01 19
15 7520212 Kỹ thuật Y Sinh A00, B00, B08, D07 21
16 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D07 19
17 7460112 Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và quản trị rủi ro) A00, A01 19
18 7520121 Kỹ thuật Không gian A00, A01, A02, D90 20
19 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00, A02, B00, D07 18
20 Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết 18

=>> Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc tế HCM

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí trường Đại học Quốc tế HCM năm 2023

Học phí trường Đại học Quốc tế HCM năm 2023 10/08/2023 | 4:49 am

Học phí năm học 2023 – 2024 tại trường Đại học Quốc tế - TP.HCM sẽ thể hiện sự điều chỉnh tăng mức từ 5% đến 10% theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vì vậy, khoản học phí dự kiến sẽ dao động từ 55 triệu ...

Học phí năm học 2023 – 2024 tại trường Đại học Quốc tế - TP.HCM sẽ thể hiện sự điều ...

Trường Đại học Quốc tế HCM và những điều cần biết

Trường Đại học Quốc tế HCM và những điều cần biết 14/07/2023 | 10:11 am

Trường Đại học Quốc tế HCM được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu trong cả nước. Trường là thành viên của Đại học Quốc gia TP.HCM, trong danh sách 7 trường thành viên. Trường tự hào là ngôi trường duy nhất tại Việt Nam sử ...

Trường Đại học Quốc tế HCM được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu trong cả ...