Loading...

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2023 mới nhất

 Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Quy Nhơn , dao động từ 15 đến 25.75  trên thang điểm. Trong đó ngành Sư pham Lịch sử có điểm chuẩn cao nhất là 25.75 điểm.

dh quy nhon

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quy Nhơn
  • Tên trường tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
  • Website: http://www.qnu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DQN
  • Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được :

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01 15.00
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00 20.25
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 24.45
4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01 24.50
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 22.25
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25.25
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07 19.00
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23.50
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; A02 20.00
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 25.25
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 25.75
12 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 23.50
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.75
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 19.00
15 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; C19; C20 24.25
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19.50
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D15 22.25
18 7229030 Văn học C00; C19; D14; D15 15.00
19 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 18.50
20 7310205 Quản lý nhà nước A00; C00; C19; D01 17.50
21 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 15.00
22 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 15.00
23 7310630 Việt Nam học C00; C19; D01; D15 15.00
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01;D01 15.00
25 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 15.00
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15.00
27 7340301CLC Kế toán CLC A00; A01; D01 15.00
28 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15.00
29 7380101 Luật A00; C00; C19; D01 17.75
30 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 15.00
31 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D90 15.00
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15.00
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07; D90 15.00
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15.00
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 22.00
36 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 15.00
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 21.00
38 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 15.00
39 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 15.00
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; D07 15.00
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 15.00
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 15.00
43 7620109 Nông học B00; B03; B04; C08 15.00
44 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15.00
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D14 17.75
46 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15.00
47 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 15.00
48 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C04; D01 15.00

>>>:Có thể bạn quan tâm: Học phí Đại học Quy Nhơn năm học 2023-2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140114 Quản lý giáo dục A00;C00;D01;A01 15
2 7140201 Giáo dục mầm non M00 19
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01 24
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19 20
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T03;T05 26
6 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 28.5
7 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D07 19
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02 28.5
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 28.5
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;A02 19
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 28.5
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14 28.5
13 7140219 Sư phạm Địa lý A00;C00;D15 28.5
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 22.25
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A01;A02;B00 19
16 7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00;C19;C20 19
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 16
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;D15;A01 19.5
19 7229030 Văn học C00;D14;D15;C19 15
20 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 17.5
21 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;C19;A00 18
22 7310403 Tâm lý học giáo dục A00;C00;D01;C19 15
23 7310608 Đông phương học C00;C19;D14;D15 16
24 7310630 Việt Nam học C00;D01;D15;C19 18
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 17
26 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01 17
27 7340301 Kế toán A00;A01;D01 16
28 7340301CLC Kế toán CLC A00;A01;D01 16
29 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01 15
30 7380101 Luật C00;A00;C19 15
31 7440122 Khoa học vật liệu A00;A01;B00;D07 15
32 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D07;D90 15
33 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;D07;D90 15
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;K01 15
35 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00;A01;D07;D90 15
36 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;K01 18
37 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01 16
38 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;C02;B00;D07 15
39 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng A00;A01;D01 19
40 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;K01 15
41 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00;A01;K01 15
42 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;K01 15
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;C02 15
44 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;K01;D07 15
45 7620109 Nông học B00;D08;C08;B03 15
46 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D14 15
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00;A01;D01;D14 17
48 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01 17
49 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C04 15
50 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;C04 18

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140114 Quản lý giáo dục A00;C00;D01;A01 15
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19 19
3 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 19
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T03;T05 18
5 7140201 Giáo dục mầm non M00 19
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01 24
7 7140219 Sư phạm Địa lý A00;C00;D15 19
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 25
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14 19
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 23
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24
12 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01 19
13 7140209 sư phạm Toán học A00;A01 25
14 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01 19
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;B00 19
16 7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00;C19;C20 19
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15
18 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01 15
19 7380101 Luật C00;D01;A00;C19 15
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 15
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01 15
22 7440112 Hóa học A00;D07;B00;D12 15
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;C02;B00;D07 15
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 15
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 15
26 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;A02;D07 15
27 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00;A01;A02;D07 15
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 15
29 7620109 Nông học B00;D08;A02;B03 15
30 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;D07;D01 18
31 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D14 15
32 7310608 Đông phương học C00;C19;D14;D15 15
33 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 15
35 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;C04 15
36 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;D14;A00 15
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C04 15
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00;A01;D01;D14 15
39 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01 15
40 7310403 Tâm lý học giáo dục A00;C00;D01;C19 15
41 7229030 Văn học C00;D14;D15;C19 15
42 7310630 Việt Nam học C00;D01;D15;C19 15
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;C02 15
44 7440122 Khoa học vật liệu A00;A01;A02;C01 15
45 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;A02;D07 15
46 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;D15;A01 16
47 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01 18

Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01; A01 15
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19 18.5
3 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 18.5
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T03; T05 18.5
5 7140201 Giáo dục mầm non M00 18.5
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 19.5
7 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 18.5
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 18.5
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 18.5
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 18.5
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 18.5
12 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 18.5
13 7140209 sư phạm Toán học A00; A01 18.5
14 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 18.5
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15
17 7380101 Luật C00; D01; A00; C19 15
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 15
20 7440112 Hóa học A00; D07; B00; D12 15
21 7420203 Sinh học ứng dụng B00; A02; D08 15
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; C02; B00; D07 15
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 15
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15
25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; D07 15
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; A02; D07 15
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15
28 7620109 Nông học B00; D08; A02; B03 15
29 7460201 Thống kê A00; A01; D07; B00 15
30 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; B00 15
31 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15
32 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 15
33 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15
35 7850103 Quản lý đất đai A00; B08; D07; C04 15
36 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; A00 15
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; C04 15
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00; A01; D01; D14 15
39 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15
40 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; C19 15
41 7229030 Văn học C00; D14; D15; C19 15
42 7310630 Việt Nam học C00; D01; D15; C19 15
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; C02 15
44 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 15
45 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; D07 15
46 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01; D15; A01 15

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Quy Nhơn năm 2023-2024 mới nhất

Học phí Đại học Quy Nhơn năm 2023-2024 mới nhất 16/09/2023 | 10:06 am

 Năm 2023, dự kiến học phí Đại học Quy Nhơn sẽ dao động từ 14.500.000 – 18.200.000 VNĐ/năm học. Đại học Quy Nhơn được thành lập vào năm 2006 và đã phát triển thành một cơ sở giáo dục đa dạng với đội ngũ giảng viên đa tài, cơ sở vật chất hiện đại, ...

 Năm 2023, dự kiến học phí Đại học Quy Nhơn sẽ dao động từ 14.500.000 – 18.200.000 VNĐ/năm học. Đại học Quy Nhơn được ...

Đại học Quy Nhơn và những điều bạn chưa biết

Đại học Quy Nhơn và những điều bạn chưa biết 16/09/2023 | 10:38 am

Đại học Quy Nhơn là một trường Đại học đa ngành tọa lạc tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 2006 và đã phát triển thành một cơ sở giáo dục đa dạng với đội ngũ giảng viên đa tài, cơ ...

Đại học Quy Nhơn là một trường Đại học đa ngành tọa lạc tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình ...