Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Sao Đỏ , dao động từ 16 đến 18 trên thang điểm 30.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sao Đỏ ( Sao Do University – SDU )
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 24, Thái Học 2, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
- Cơ sở 2: Số 72, đường Nguyễn Thái Học/QL 37, Phường Thái Học, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
- Website: http://saodo.edu.vn/
- Email tuyển sinh: info@saodo.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:
Điểm chuẩn THPT Đại học Sao Đỏ năm 2023 | |||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn THPT | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 | Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
1 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 17 | 18 | 20 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 17 | 18 | 20 |
3 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 16 | 18 | 20 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 17 | 18 | 20 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | 18 | 20 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 | 18 | 20 |
7 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 16 | 18 | 20 |
8 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 16 | 18 | 20 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16 | 18 | 20 |
10 | Kế toán | 7340301 | 16 | 18 | 20 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 18 | 20 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16 | 18 | 20 |
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Sao Đỏ năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A09, C04, D01 | 18 | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A09, C04, D01 | 18 | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A09, C04, D01 | 18 | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A09, C04, D01 | 18 | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A09, C04, D01 | 18 | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A09, C04, D01 | 18 | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
7 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A09, C04, D01 | 18 | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A09, C04, D01 | 18 | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00, A09, C04, D01 | 18 | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A09, B00, D01 | 18 | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D15, D66, D71 | 18 | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C20, D01, D15 | 18 | Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A09, C04, D01 | 20 | Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A09, C04, D01 | 20 | Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A09, C04, D01 | 20 | Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A09, C04, D01 | 20 | Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A09, C04, D01 | 20 | Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A09, C04, D01 | 20 | Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
19 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A09, C04, D01 | 20 | Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A09, C04, D01 | 20 | Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
21 | 7340301 | Kế toán | A00, A09, C04, D01 | 20 | Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A09, B00, D01 | 20 | Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D15, D66, D71 | 20 | Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C20, D01, D15 | 20 | Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm chuẩn của trường năm học 2023 – 2024 có sự thay đổi nhẹ so với các năm học trước, cụ thể:
Điểm chuẩn trường Đại Học Sao Đỏ năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00;A09;C04;D01 | 17 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A09;C04;D01 | 17 |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00;A09;C04;D01 | 16 |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A09;C04;D01 | 17 |
5 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A09;C04;D01 | 16 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A09;C04;D01 | 17 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A09;C04;D01 | 17 |
8 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00;A09;C04;D01 | 16 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A09;C04;D01 | 16 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C04;D01 | 16 |
11 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00;A09;B00;D01 | 16 |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A09;B00;D01 | 16 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D05;D66;D71 | 17 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 16 |
15 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00;C20;D01;D15 | 16 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 | 16 |
Điểm chuẩn vào trường Đại Học Sao Đỏ năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D15;D66;D71 | 18,5 |
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A09;C04;D01 | 17 |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A09;C04;D01 | 17 |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A09;C04;D01 | 17 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A09;C04;D01 | 17 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A09;C04;D01 | 17 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 16 |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A09;C04;D01 | 16 |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00;A09;C04;D01 | 16 |
10 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00;A09;C04;D01 | 16 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A09;C04;D01 | 16 |
12 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C04;D01 | 16 |
13 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;A09;B00;D01 | 16 |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A09;B00;D01 | 16 |
15 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | C00;C20;D01;D15 | 16 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 | 16 |
Điểm chuẩn vào trường Đại Học Sao Đỏ năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A09; C01; D01 | 16 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A09; C01; D01 | 16 |
3 | 7510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A00; A09; C01; D01 | 16 |
4 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A00; A09; C01; D01 | 16 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; C01; D01 | 16 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D15, D66, D71 | 16 |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00; A09; C01; D01 | 15,5 |
8 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A09; C01; D01 | 15,5 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C01; D01 | 15,5 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C01; D01 | 15,5 |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A09; B00; D01 | 15 |
12 | 7310630 | Việt Nam học( Hướng dẫn du lịch) | C00; C20; D01; D15 | 15 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15, D66 | 15 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!