Năm 2023, Đại học Sư phạm Đà Nẵng có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Vật lý kỹ thuật với 15,35 điểm; cao nhất là ngành Giáo dục Chính trị và Sư phạm Lịch sử – Địa lý cùng 25,8 điểm. Ngành báo chí có điểm chuẩn là 24,77 điểm. Các ngành sư phạm có mức điểm từ 21,4 điểm trở lên.
src=”http://thongtintuyensinh247.com/wp-content/uploads/2023/08/dai-hoc-su-pham-da-nang.jpg” alt=”dai hoc su pham da nang” width=”850″ height=”327″ />
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- Tên trường tiếng anh: Danang University of Science and Education (UED)
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- Website: http://www.ued.udn.vn/
- Mã tuyển sinh: DDS
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2023
Theo thông báo của nhà trường Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà nẵng năm 2023 được công bố như sau:
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 | ||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Thi THPT | Xét học bạ | |
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | Ghi chú | ||||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01, B00 | 25,02 | 27 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C20, D66, C19 | 25,8 | 23 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 24,96 | 28,6 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 21,4 | 24,2 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 24,7 | 27 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, D07, B00 | 25,02 | 28 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, B08, B03 | 22,35 | 25,75 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C14, D66 | 25,92 | 27,35 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19 | 27,58 | 26,75 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, D15 | 24,63 | 26 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02, M03 | 20 | 18 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 22,2 | 20,5 | Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, A02, B00, D90 | 23,5 | 25,5 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00, D78, C19, C20 | 25,8 | 23,75 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
15 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C20, D66, C19 | 25,33 | 25,5 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
16 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00, T01, T02, T05 | 20,63 | 24 | Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B08, A01, B03 | 16,85 | 22 | |
18 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược 2. Hóa phân tích môi trường |
A00, D07, B00 | 22 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 21,15 | 23 | |
20 | 7229030 | Văn học | C00, D15, C14, D66 | 23,34 | 23 | |
21 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00, C19, D14 | 22,25 | 22,25 | |
22 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00, D15 | 19,5 | 23,5 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00, D15, D14 | 20,5 | 23,75 | |
24 | 7229040 | Văn hóa học | C00, D15, C14, D66 | 21,35 | 21,75 | |
25 | 7310401 | Tâm lý học | C00, D01, B00, D66 | 23 | 26 | |
26 | 7320101 | Báo chí | C00, D15, C14, D66 | 24,77 | 26,5 | |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, C19, C20 | 21,75 | 23,5 | |
28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, B08, A01, B03 | 15,9 | 15 | |
29 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 15,35 | 15 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 24.8 |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 23 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 25 |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 19.4 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 23.75 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; D07; B00 | 24.15 |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 19.25 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 25.75 |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 25 |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 23.75 |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M02 | 19.35 |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 20.16 |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 21 |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 23.25 |
15 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 22.75 |
16 | 7140250 | SP Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 22.75 |
17 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T05 | 21.94 |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; A01; B03 | 16.85 |
19 | 7440112 | Hóa học | A00; D07; B00 | 16 |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 22.3 |
21 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01 | 22.35 |
22 | 7229030 | Văn học | C00; D15; C14; D66 | 20 |
23 | 7229010 | Lịch sử (Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 15.5 |
24 | 7310501 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | C00; D15 | 20.5 |
25 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 18.75 |
26 | 7310630CLC | Việt Nam học (VH du lịch – CLC) | C00; D15; D14 | 19 |
27 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D15; C14; D66 | 15.25 |
28 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; B00; D66 | 21.5 |
29 | 7310401CLC | Tâm lý học (CLC) | C00; D01; B00; D66 | 21.6 |
30 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 20.75 |
31 | 7320101 | Báo chí | C00; D15; C14; D66 | 24.15 |
32 | 7320101CLC | Báo chí (CLC) | C00; D15; C14; D66 | 24.25 |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B08; A01; B03 | 15.85 |
34 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 15.8 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19.35 | NK2 >=2; TTNV <=1 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22.85 | TTNV < = 1 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 21.25 | VA >= 8.75; TTNV <= 4 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 23.5 | VA >= 6.5; TTNV <= 1 |
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 17.81 | NK6 >= 4.5; TTNV <= 2 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 24.4 | TO >= 8.4; TTNV<= 3 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 19.75 | TO >= 7; TTNV<= 4 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 23.4 | LI >= 7.25; TTNV <= 2 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D07; B00 | 24.4 | HO >= 8; TTNV <= 1 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19.05 | SI >= 5.25 ; TTNV <= 1 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 24.15 | VA >=7.25; TTNV <= 1 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 23 | SU >= 8.5; TTNV <= 1 |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 21.5 | DI >= 7.75; TTNV <= 2 |
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 18.25 | NK4 >= 4; TTNV <= 1 |
15 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; B00; D90 | ||
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 19.3 | TO >= 7.8; TTNV<= 3 |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 21.25 | VA >=6.25; TTNV <= 4 |
18 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; A02; D01 | 19.85 | TTNV < = 1 |
19 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 15 | SU >= 2.25; TTNV <= 2 |
20 | 7229030 | Văn học | C00; D15; C14; D66 | 15.5 | VA >=6.5; TTNV <= 1 |
21 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D15; C14; D66 | 15 | VA >= 4.5; TTNV <= 1 |
22 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; B00 | 16.25 | TTNV < = 2 |
23 | 7310501 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 15 | DI >= 4.75; TTNV <= 1 |
24 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 15 | VA >= 5.5; TTNV <= 2 |
25 | 7320101 | Báo chí | C00; D15; C14; D66 | 22.5 | VA >= 7.25; TTNV <= 3 |
26 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A00 | 16.15 | TO >= 6.4; TTNV<= 3 |
27 | 7440112 | Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường | A00; D07; B00 | 17.55 | HO >= 5.5; TTNV <= 3 |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15.15 | TO >= 5; TTNV<= 2 |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01 | 15.25 | VA >= 4.25; TTNV <= 1 |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D08; A00 | 15.4 | TO >= 7.4; TTNV<= 4 |
31 | 7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | C00; D01; B00 | 16.75 | TTNV < = 1 |
32 | 7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | C00; D15; C14; D66 | 23 | VA >= 7; TTNV <= 2 |
33 | 7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) | A00; D07; B00 | 18.65 | HO >= 7.5; TTNV <= 3 |
34 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; A01 | 17 | TO >= 6.6; TTNV<= 5 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2020
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 21.5 | TO >= 7; TTNV <= 1 |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 18.5 | VA >= 4.5; TTNV <= 1 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 20.5 | TO >= 8; TTNV <= 2 |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 18.5 | TO >= 8; TTNV <= 2 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 18.5 | LI >= 6.75; TTNV <= 3 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D07; B00 | 18.5 | HO >= 6.25, TTNV <= 5 |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 18.5 | SI >= 6.25, TTNV <= 2 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 21 | VA >= 4.5; TTNV <= 1 |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 18.5 | SU >= 5, TTNV <= 3 |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 18.5 | DI >= 7.5; TTNV <= 1 |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19.25 | NK2 >= 7.5, TTNV <= 1 |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 19 | NK4 >= 7.5; TTNV <= 1 |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 18.5 | TO >= 7.4; TTNV <= 6 |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 18.5 | VA >= 7.25; TTNV <= 4 |
15 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 18.5 | VA >= 4.5; TTNV <= 2 |
16 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; A02; D01 | 18.5 | TO > 6.8; TTNV <1 |
17 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; B00; D90 | 18.5 | TO >= 7.4; TTNV <= 5 |
18 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 18.5 | |
19 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A00 | 15 | TO >= 6.2; TTNV <= 1 |
20 | 7440112 | Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường | A00; D07; B00 | 15 | HO >= 5.75;TTNV < 1 |
21 | 7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) | A00; D07; B00 | 15.25 | HO >= 5.25;TTNV <= 1 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15 | TO >= 6.6;TTNV <= 3 |
23 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; A01 | 15.25 | TO >= 7.2.TTNV <= 3 |
24 | 7229030 | Văn học | C00; D15; C14; D66 | 15 | VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
25 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 15 | SU >= 4;TTNV<= 1 |
26 | 7310501 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 15 | DI >= 5.25 TTNV <= 2 |
27 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 16.5 | VA >= 5.5,TTNV <= 1 |
28 | 7310630CLC | Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao) | C00; D15; D14 | 16.75 | VA >= 6.5 TTNV <= 2 |
29 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D15; C14; D66 | 15 | VA >= 6;TTNV <= 1 |
30 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; B00 | 15.5 | TTNV <= 3 |
31 | 7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | C00; D01; B00 | 15.75 | TTNV<= 2 |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01 | 15 | VA >= 4.75; TTNV <= 1 |
33 | 7320101 | Báo chí | C00; D15; C14; D66 | 21 | VA >= 6.5; TTNV <= 3 |
34 | 7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | C00; D15; C14; D66 | 21.25 | VA >= 7.5; TTNV <= 1 |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D08; A00 | 15 | TO >= 7.2; TTNV <= 3 |
36 | 7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | B00; D08; A00 | 15.25 | TO >= 6.8; TTNV <= 2 |
37 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (ưu tiên) | A00; A01 | 15 | TO >= 7.4; TTNV <= 2 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!