Loading...

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 – 2024 mới cập nhật

Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Sư phạm Hà Nội 2 , dao động từ 15 đến 28,58 điểm trên thang điểm 30 .

su pham ha noi 2

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Hanoi Pedagogical University No 2 – HPU2)
  • Địa chỉ: Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, Phường Xuân Hòa, Thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
  • Website: www.hpu2.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: SP2
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hpu2.edu.vn.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn THPT Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2023
STT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Điểm trúng tuyển
(thang điểm 30)
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm
1 7140201 Giáo dục Mầm non 23.75
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 26.03
3 7140204 Giáo dục Công dân 26.68
4 7140206 Giáo dục Thể chất 21
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 25.57
6 7140209 Sư phạm Toán học 26.28
7 7140210 Sư phạm Tin học 22.7
8 7140211 Sư phạm Vật lý 25.5
9 7140212 Sư phạm Hóa học 25.29
10 7140213 Sư phạm Sinh học 24.49
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27.47
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 28.58
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 26.25
14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 27.43
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm
15 7220201 Ngôn ngữ Anh 25.02
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.63
17 7310630 Việt Nam học 16.4
18 7420201 Công nghệ Sinh học 15
19 7480201 Công nghệ Thông tin 15
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQGHN Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 22.5
2 7140204 Giáo dục Công dân 17.3
3 7140208 Giáo dục QP – An ninh 19.4
4 7140209 Sư phạm Toán học 24.75
5 7140210 Sư phạm Tin học 19.4
6 7140211 Sư phạm Vật lý 22.45
7 7140212 Sư phạm Hóa học 21.85
8 7140213 Sư phạm Sinh học 19.7
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26.64
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 26.71
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 22.8
12 7140249 Sư phạm Lịch sử – ĐL 18.55
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 20.1
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 19.25
15 7310630 Việt Nam học 15
16 7420201 Công nghệ Sinh học 17.05
17 7480201 Công nghệ Thông tin 18.05
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Xét học bạ Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; A01; A00; C04 29.28
2 7140204 Giáo dục Công dân D01; C00; D66; C19 28.07
3 7140208 Giáo dục QP – An ninh D01; C00; D66; C19 27.88
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 29.67
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; D01; A01; C01 27.1
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; D01 29.05
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 29.28
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B03; B08 28.46
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C14; D15 29.1
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 28.7
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D11; D12 28.92
12 7140249 Sư phạm Lịch sử – ĐL C00; C20; C19; A07 27.85
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D12 28.32
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D11 27.57
15 7310630 Việt Nam học C00; D01; C14; D15 25.94
16 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; A02; B03 23.33
17 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D01 26.42
18 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M05; M09; M11 24.2 Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu
19 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T04; T05 23.55 Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu

Trước đó, năm học 2019-2020, năm học 2020-2021 và năm học 2021-2022 có mức điểm chuẩn như sau:

STT Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2021 Năm tuyển sinh 2022
Điểm trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành I
1  Giáo dục Mầm non M01; M05; M09; M11 25.5 33.43
2  Giáo dục Tiểu học D01; A01; A00; C04 32.5 36.32
3  Giáo dục Công dân D01; C00; D66; C19 25.5 34.92
4  Giáo dục Thể chất T00; T01; T04; T05 24.0 32.83
5  Giáo dục Quốc phòng  An ninh D01; C00; D66; C19 25.5
6  Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 30.5 34.95
7  Sư phạm Tin học A00; D01; A01; C01 25.5 24.3
8  Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; D01 25.5 34.03
9  Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 25.5 34.07
10  Sư phạm Sinh học B00; B02; B03; B08 25.5 31.57
11  Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C14; D15 30.5 37.17
12  Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 25.5 38.67
13  Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D11; D12 32 35.28
14  Sư phạm Công nghệ A01, A02, B08, D90 32.5
Nhóm ngành V
15  Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 20 25.34
Nhóm ngành VII
16  Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D11 24 32.75
17  Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D12 20 32.73
18  Việt Nam học C00; D01; C14; D15 20 25.5
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D01, D66 25
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M10, M11, M13 25
3 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; C00; D66; C19 25
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T05 25
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C04, D01 31
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00, A06, B00, D07 25
7 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C03, C19, D14 25
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C14, D01, D15 25
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B02, B03, D08 25
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D11, D12 25
11 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, C01, D01 25
12 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01, D84 25
13 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A04, C01 25
14 7140246 Sư phạm Công nghệ A01, A02, D08, D90 25
15 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, C01, D01 20
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D11, D12 20
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01. D04, D11 26
18 7320201 Thông tin – Thư viện C00, C19, C20, D01 20
19 7310630 Việt Nam học C00, C14, D01, D15 20

>>>Tìm hiểu thêm: Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm học 2023 – 2024

Đào Ngọc

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm học 2023 – 2024

Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm học 2023 – 2024 29/09/2023 | 10:32 am

Vào ngày 14/08/1967, Đại học Sư phạm Hà Nội 2 được thành lập thông qua việc tách ra từ Đại học Sư phạm Hà Nội, tạo thành 3 cơ sở riêng biệt: Đại học Sư phạm Hà Nội 1, Đại học Sư phạm Hà Nội 2 và Đại học Sư phạm ...

Vào ngày 14/08/1967, Đại học Sư phạm Hà Nội 2 được thành lập thông qua việc tách ra từ Đại học ...

Đại học Sư phạm Hà Nội 2 và thông tin tuyển sinh

Đại học Sư phạm Hà Nội 2 và thông tin tuyển sinh 21/08/2023 | 6:06 pm

Đại học Sư phạm Hà Nội 2 ra đời vào ngày 14/08/1967, phân tách từ Đại học Sư phạm Hà Nội thành 3 trường: Đại học Sư phạm Hà Nội 1, Đại học Sư phạm Hà Nội 2 và Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội. Với hơn 50 ...

Đại học Sư phạm Hà Nội 2 ra đời vào ngày 14/08/1967, phân tách từ Đại học Sư phạm Hà ...