Loading...

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023 (mới cập nhật )

Năm 2023,điểm chuẩn trúng tuyển trung bình vào các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng đạt mức 18.75 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng là ngành Công nghệ thông tin với 23.79 điểm.

dai hoc su pham ky thuat da nang

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng anh: University of Technology and Education (UTE)
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Website: http://ute.udn.vn
  • Mã tuyển sinh: DSK
  • Email tuyển sinh: dhspktdn@ute.udn.vn

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà nẵng năm 2023 và 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn THPT Điều kiện
1 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin) 7140214 21,70 TO >=7,8 TTNV<=8
2 Công nghệ thông tin 7480201 23,79 TO >=7,6 TTNV<=12
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 15,00 TO>=4 TTNV<=1
4 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 7510104 15,35 T0 >= 6,6 TTNV<=4
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 7510201 19,70 T0 >=6,8 TTNV<=2
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 21,20 TO >=7,2 TTNV<=1
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 22,65 TO >=7,4 TTNV<=2
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm đầu tại Kom Tum) 7510205KT 16,55 TO >=5,6 TTNV<=1
9 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 18,65 TO >=6,4 TTNV<=1
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) 7510301A 20,70 TO >=6,2 TTNV<=1
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) 7510301B 15,50 T0>=6 TTNV<=2
12 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 21,30 TO >=6,4 TTNV<=5
13 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 22,25 TO>=8 TTNV<=1
14 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 15,40 TO >=6,2 TTNV<=2
15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 15,70 TO >=6,2 TTNV<=8
16 Kỹ thuật thực phẩm (Gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 7540102 16,45 TO >=6,2 TTNV<=1
17 Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Hóa Học Vật liệu mới) 7510402 15,45 TO >=6,2 TTNV<=2
18 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 19,65 TO >=5,4 TTNV<=3
19 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 19,30 TO >=6,2 TTNV<=1

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 20.35
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24.6
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 17.75
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 15.7
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 15.85
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 20.75
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.5
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.25
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 17.85
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00; A01; C01; D01 19.7
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D01 20.8
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.75
13 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 15.8
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.2
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 15.9
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 15.05

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 19.1
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24.25
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 19.3
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 18
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 15
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 21.4
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.85
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.5
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 18.4
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00; A01; C01; D01 19.7
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D01 19.45
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.8
13 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.05
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 15.1
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 15.05

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2020

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) A00, A16, D01, D90 18.9 TO >= 6.4 TTNV <= 5
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 23.45 TO >= 8.2: TTNV <= 1
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00, A16, D01, D90 15.1 TO >= 6.6; TTNV <= 2
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A16, D01, D90 15.2 TO >= 5.8; TTNV <= 1
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00, A16, D01, D90 19.2 TO >= 7; TTNV <= 1
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D90 19.45 TO >= 7.6; TTNV <= 1
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D90 22.9 TO >= 8.4 TTNV<= 2
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A16, D01, D90 15.1 TO >= 6.6; TTNV <= 1
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00, A16, D01, D90 15.05 TO >= 6.4, TTNV <= 1
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A16, D01, D90 16.15 TO >= 6.4; TTNV <= 3
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A16, D01, D90 21.67 TO >= 8; TTNV <= 1
12 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A16, D01, D90 15.45 TO >= 6.4, TTNV <= 2
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15.75 TO >= 6.6; TTNV <= 4
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00, A16, D01, D90 15.05 TO >= 5.2, TTNV <= 2
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A16, D01, D90 15.75 TO >= 6.6; TTNV <= 6

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 18/07/2023 | 4:54 am

Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật (UTE) có lịch sử dài từ năm 1960 đến nay. Khóa học đầu tiên của trường được khởi đầu vào năm 1962. Trước khi mang tên hiện tại, trường đã trải qua hai tên gọi khác là Trường Công nhân Kỹ thuật Đà ...

Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật (UTE) có lịch sử dài từ năm 1960 đến nay. Khóa học đầu ...

Khám phá Học phí tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng

Khám phá Học phí tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 11/08/2023 | 9:15 am

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu tại Việt Nam, chuyên về đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực sư phạm và kỹ thuật. Với tầm nhìn hướng đến việc đào tạo các thế hệ giáo viên và chuyên ...

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu tại Việt Nam, ...