Trong năm 2023, Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên sẽ tiến hành quá trình tuyển sinh với tổng cộng 3.070 chỉ tiêu được phân chia vào 4 phương thức xét tuyển khác nhau. Trong số này, phương thức xét dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông (THPT) được giao đến 1.515 vị trí, tương đương 49.35% tổng số chỉ tiêu.
Vào ngày 22/08 vừa qua, trường đã công bố ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển cho năm học 2023 – 2024 dao động 15 – 27 điểm, tùy vào ngành học và phương thức xét tuyển.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY )
- Địa chỉ:
- CS1: Khoái Châu, Hưng Yên (trụ sở chính).
- CS2: Nhân Hòa, Thị xã Mỹ Hào, Hưng Yên.
- CS3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Tân Bình, Hải Dương.
- Website: http://www.utehy.edu.vn
- Mã tuyển sinh: SKH
- Email tuyển sinh: dhspkt@utehy.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023
Điểm chuẩn THPT Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023 | |||||
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Điểm TT theo mã PTXT | ||
100 | 200 | 402 | |||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17,5 | 25,0 | 15,0 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 17,0 | 25,0 | 15,0 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 17,0 | 25,0 | 15,0 |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16,0 | 20,0 | 15,0 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16,5 | 23,0 | 15,0 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15,0 | 20,0 | 15,0 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15,0 | 20,0 | 15,0 |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15,0 | 19,0 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15,5 | 22,0 | 15,0 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17,0 | 24,0 | 15,0 |
11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 15,0 | 19,0 | |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 26,0 | 29,0 | |
13 | 7540209 | Công nghệ may | 15,0 | 19,0 | |
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 15,0 | 19,0 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15,0 | 20,0 | |
16 | 7340301 | Kế toán | 15,0 | 20,0 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | 15,0 | 19,0 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15,0 | 19,0 | |
19 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15,0 | 19,0 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15,0 | 20,0 | |
21 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 22,0 | 27,0 |
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Xét học bạ |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 25 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25 |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 20 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22 |
9 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24 |
11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 19 |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 24 |
13 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 19 |
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; D01; D07 | 19 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20 |
16 | 7340301 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 20 |
17 | 7310101 | Kinh tế (Kinh tế đầu tư) | A00; A01; D01; D07 | 19 |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 19 |
19 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 19 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 20 |
21 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 27 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên qua các năm 2020 – 2021 – 2022
Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 | 17 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 | 17 | Chỉ xét TN THPT |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 | 17 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 | 15 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 | 17 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 | 15 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 | 15 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 | 15 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07; K00; K01; Q00 | 17 | |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
14 | 7540209 | Công nghệ may | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00;A01;D09;D07 | 15 |
Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 18 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 18 |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 16 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07 | 18 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D07 | 16 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 16 |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 16 |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 | 16 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07 | 18 |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 16 |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00;A01;D01;D07 | 16 |
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;D01;D07 | 19 |
14 | 7540209 | Công nghệ may | A00;A01;D01;D07 | 16 |
15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00;A01;D01;D07 | 16 |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 16 |
17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 16 |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 16 |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;D07;B00;A02 | 16 |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00;D07;B00;A02 | 16 |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D09;D10 | 16 |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D09;D10 | 19 |
Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 16 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16 |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15,5 |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 16 |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15,5 |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 16 |
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 18,5 |
14 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 16 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 16 |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; D07; B00; A02 | 15,5 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00; A02 | 15,5 |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; D07; B00; A02 | 15,5 |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D09;D10 | 16 |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D09;D10 | 18,5 |
Nhìn chung, ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển vào trường năm học 2023 – 2024 có sự tăng lên rõ rệt ở các ngành. Trong đó, đặc biệt là khối ngành Công nghệ thông tin – Khoa học máy tính – Kỹ thuật phần mềm tăng 8 điểm.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!