Năm 2023, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển sinh 800 chỉ tiêu cho 16 ngành đào tạo với 03 phương thức xét tuyển.
Trường công bố mức điểm trúng tuyển là 16 với mọi ngành tuyển sinh.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Tên tiếng Anh: NamDinh University of Technology and Education (NUTE).
- Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, Nam Định.
- Website: http://nute.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: SKN
- Email tuyển sinh: phongdaotao.skn@moet.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
3 | 7510202 | Công nghẹ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
8 | 7510301 | Hệ thống điện | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
9 | 7510301 | Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
13 | 7480201 | Đồ họa máy tính | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
16 | 7340101 | Logistics | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | 16 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định qua các năm 2020 – 2021 – 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
3 | 7510202 | Công nghẹ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
8 | 7510301 | Hệ thống điện | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
9 | 7510301 | Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
16 | 7340101 | Logistics | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
7 | 7510301 | Hệ thống điện | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 14 |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D07; D01 | 14 |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D01 | 14 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; D07; D01 | 14 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) | A00; A01; D07; D01 | 14 |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 14 |
7 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D07; D01 | 18,5 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07; D01 | 14 |
Nhìn chung, điểm chuẩn NUTE năm học 2023 – 2024 có sự tăng lên ở tất cả các ngành, từ 15 lên 16 điểm.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!