Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 là 15 điểm với tất cả ngành tuyển sinh.
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) là trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. VLUTE thường tổ chức các hoạt động giao lưu để phát triển kỹ năng sống và tạo cơ hội việc làm cho sinh viên.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Tên trường tiếng Anh: Vinh Long University of Technology Education- VLUTE
- Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Vĩnh Long
- Website: http://vlute.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: VLU
- Email tuyển sinh: tuyensinh@vlute.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét điểm chuẩn THPTQG và Xét học bạ | ĐGNL HCM | Chú thích | ||
Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ | |||||
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
18 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
20 | 7640101 | Thú y | B00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | |
24 | 7140101 | Giáo dục học | A01; D01; C00; C19 | 15 | 18 | 600 | |
25 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; C00; C19 | 15 | 18 | 600 | |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 15 | 18 | 600 | |
27 | 7810101 | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 15 | 18 | 600 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; C00; C19 | 15 | 18 | 600 | |
29 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; C19 | 15 | 18 | 600 | |
30 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; D01; C04; C14 | 19 | 18 | 600 | |
31 | 7510102_NB | CN kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
32 | 7510104_NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
33 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
34 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
35 | 7520116_NB | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
36 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
37 | 7510202_NB | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
38 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
39 | 7510201_NB | CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
40 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuât ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
41 | 7310101_CLC | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình CLC |
42 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình CLC |
43 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình CLC |
44 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình CLC |
45 | 7520116_CLC | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình CLC |
46 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình CLC |
47 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình CLC |
48 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình CLC |
49 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình CLC |
50 | 7510605_CLC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình CLC |
51 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | 18 | 600 | Chương trình CLC |
52 | 7810101_CLC | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 15 | 18 | 600 | Chương trình CLC |
>>>Xem thêm: Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023-2024
Điểm chuẩn của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long qua các năm
Điểm chuẩn của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 16 |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C04 | 15 |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 16 |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 15 |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 16.5 |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 |
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | A00; A01; D01; C04 | 15 |
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 15 |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Điểm chuẩn của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140101 | Giáo dục học | A01; D01; C00; C19 | 21.5 |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; C00; C19 | 15 |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 15 |
4 | 7810101 | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 15 |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; C00; C19 | 15 |
6 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; C19 | 15 |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 15 |
8 | 7310101-1 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 |
9 | 7310101-2 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 |
10 | 7310101-3 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 |
13 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 |
16 | 7510301-1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông | A00; A01; D01; C04 | 15 |
17 | 7510301-2 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C04 | 15 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 |
19 | 7480201-1 | Mạng máy tính và truyền thông | A00; A01; D01; C04 | 15 |
20 | 7480201-2 | Internet vạn vật (IoT) | A00; A01; D01; C04 | 15 |
21 | 7480201-3 | An ninh và an toàn thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 |
22 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 15 |
23 | 7480101-1 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | A00; A01; D01; C04 | 15 |
24 | 7480101-2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; C04 | 15 |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15.5 |
26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 15 |
28 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
29 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao (thông chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 24.5 |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 |
31 | 7640101 | Thú y | B00; A01; D01; C04 | 15 |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 15 |
33 | 7420201-1 | Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao | B00; A01; D01; C04 | 15 |
34 | 7420201-2 | Công nghệ sinh học trong thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 |
35 | 7420201-3 | Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh | B00; A01; D01; C04 | 15 |
36 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00; A01; D01; C04 | 23.5 |
37 | 7520301-1 | Kỹ thuật hóa môi trường | B00; A01; D01; C04 | 23.5 |
38 | 7520301-2 | Kỹ thuật hóa dược | B00; A01; D01; C04 | 23.5 |
39 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B00; A01; D01; C04 | 15 |
40 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; D01; C04; C14 | 19 |
41 | 7140246-1 | Chuyên sâu công nghệ thông tin | A01; D01; C04; C14 | 19 |
42 | 7140246-2 | Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; D01; C04; C14 | 19 |
43 | 7140246-3 | Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí | A01; D01; C04; C14 | 19 |
Điểm chuẩn của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng) | A00; A01; D01; C04 | 15 |
2 | 7510203 | Công nghiệp kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 |
3 | 7510303 | Công nghiệp kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điện) | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( Khoa học máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; IoT (Internet vạn vật); An ninh và an toàn thông tin) | A00; A01; D01; C04 | 15 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 |
9 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 |
10 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 15 |
11 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu công nghệ kĩ thuật ô tô) | A00; A01; D01; C04 | 15 |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 |
13 | 7640101 | Thú y | B00; A01; D01; C04 | 15 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học trong nông nghiệp; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh) | B00; A01; D01; C04 | 15 |
15 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa môi trường; Kỹ thuật hóa dược) | B00; A01; D01; C04 | 15 |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 15 |
17 | 7810101 | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 15 |
18 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; C19 | 15 |
19 | 7140246 | Sư phạm công nghệ (Chuyên sâu công nghệ thông tin; Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô; Chuyên sâu kỹ thuật cơ khí) | A01; D01; C04; C14 | 18.5 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!