Ngày 18/8/2024, Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên (TNUE) công bố điểm chuẩn vào trường theo 3 phương thức: điểm thi tốt nghiệp, học bạ, ĐGNL ĐHQGHN. Thông tin vừa được chính thức thông báo từ Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên: điểm chuẩn để vào trường dựa trên kết quả thi THPT đã nằm trong khoảng từ 23.95 đến 28.6 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm – Thái Nguyên
- Tên trường Tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TNUE).
- Địa chỉ: Số 20 đường Lương Ngọc Quyến – Quang Trung – Thái Nguyên
- Mã tuyển sinh: DTS
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2024
TT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
23,95 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
25,90 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
28,31 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
25,25 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
26,37 |
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
24,22 |
7 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
26,02 |
8 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
26,17 |
9 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
25,51 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
28,56 |
11 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
28,60 |
12 |
Sư phạm Địa lí |
7140219 |
28,43 |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
26,87 |
14 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
7140247 |
25,19 |
15 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí |
7140249 |
28,27 |
16 |
Giáo dục học |
7140101 |
26,62 |
17 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
27,08 |
II. PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ HỌC BẠ KẾT HỢP NĂNG KHIẾU
TT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
25,39 |
2 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
25,52 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2023
Năm học 2023-2024, mức điểm chuẩn cao nhất đạt 28 điểm thuộc về ngành Sư phạm Lịch sử. Bên cạnh đó, các ngành Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Địa lý, Giáo dục Chính trị và Giáo dục Mầm non cũng có điểm chuẩn khá cao trên 26,6 điểm.
Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên và Sư phạm Tin học có điểm chuẩn tương đối thấp so với mặt bằng chung, chỉ dao động từ 21.7 đến 22.75 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên theo phương thức kết quả thi THPT năm 2023 | ||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00;C19;D14 | 28 |
2 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01;D14 | 26,85 |
3 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00; C04; D01; D10 | 26,73 |
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00;C14;C19; C20 | 26,68 |
5 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | C14;C19;C20; D66 | 26,62 |
6 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00;D14;D15 | 26,25 |
7 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01;D09;D15 | 25,88 |
8 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01 | 25,43 |
9 | Giáo dục Thế chất | 7140206 | B03; C00; C14; C20 | 25 |
10 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00; B00; D01;D07 | 24,8 |
11 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 24,55 |
12 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; D01 | 24,47 |
13 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00; C00; C14; C20 | 24.00 |
14 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; B08 | 23.3 |
15 | Giáo dục học | 7140101 | C14;C19; C20; D66 | 23 |
16 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00; B00 | 22,75 |
17 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; D01 | 21,7 |
Xem thêm Học phí Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên cập nhật
Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực, năm 2023, ngành Sư phạm Toán học đạt mức điểm chuẩn cao nhất 23 điểm. Bên cạnh đó, ngành Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Hoá học, Sư phạm Ngữ văn và Giáo dục Tiểu học cũng dao động trên 20 điểm đến 22.3 điểm.
Ngành Tâm lý học giáo dục, Sư phạm Lịch sử – Địa lý, Giáo dục học điểm chuẩn tương đối trong tầm với đạt 16,5 điểm cho tổ hợp Q00.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên theo phương thức kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2023 | ||||
STT | Tên ngành | Mà ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | Q00 | 23 |
2 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Q00 | 22,3 |
3 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | Q00 | 21 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Q00 | 20,4 |
5 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Q00 | 20,35 |
6 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | Q00 | 19,5 |
7 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | Q00 | 19,25 |
8 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | Q00 | 19 |
9 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | Q00 | 18,75 |
10 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Q00 | 18 |
11 | Sư phạm Tin học | 7140210 | Q00 | 17 |
12 | Giáo dục học | 7140101 | Q00 | 16,5 |
13 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | Q00 | 16,5 |
14 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | Q00 | 16,5 |
Theo phương thức xét tuyển học bạ năm 2023, mức điểm chuẩn cao nhất vẫn thuộc về Sư phạm Toán học, có thể thấy đây là một ngành rất hấp dẫn trong những năm gần đây.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên theo phương thức xét tuyển học bạ năm 2023 | ||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ họp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01 | 28,75 |
2 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00; B00;D01;D07 | 28,35 |
3 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01;D09; D15 | 28,35 |
4 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; D01 | 28,15 |
5 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00;C19; D14 | 27,85 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00;D01;D14 | 27,75 |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; B08 | 27,75 |
8 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00; C04;D01;D10 | 27,55 |
9 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00; B00 | 27,5 |
10 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00;C14;C19; C20 | 27,2 |
11 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00;D14; D15 | 27,15 |
12 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00; C00; C14; C20 | 27,1 |
13 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 27,07 |
14 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; D01 | 27,03 |
15 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | C14;C19; C20; D66 | 26,83 |
16 | Giáo dục học | 7140101 | C14;C19;C20; D66 | 26,75 |
17 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | B03; C00; C14; C20 | 25,65 |
Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên tại đây!
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm- Đại học Thái Nguyên năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm thi THPT |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20; D66 | 26.25 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C14; C19; C20 | 25.75 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | B03; C00; C14; C20 | 22 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 24.5 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19.5 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01; D01 | 23.65 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 24.25 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 21.25 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 26.75 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 27.5 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D01; D10 | 26.25 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D15 | 25 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; D14; D15 | 24.75 |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C14; C19; C20; D66 | 17 |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C14; C20 | 16.5 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm- Đại học Thái Nguyên năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20 | 27.5 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.75 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 25 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | C14; C19; C20 | 24 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 24 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01 | 19.5 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D01; D07 | 20 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 24 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 24 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D10 | 24 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D10 | 24 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 |
15 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C14; C20 | 15 |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C14; C20 | 15 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm- Đại học Thái Nguyên năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20 | 25 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 21 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 18.5 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | C14; C19; C20 | 17.5 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 19 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 18.5 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01 | 18.5 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D01; D07 | 18.5 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 18.5 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01, D14 | 19 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 18.5 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D10 | 18.5 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D10 | 19 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 18.5 |
15 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C14; C20 | 18.5 |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C14; C20 | 18.5 |
17 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | C00; C14; C20 | 18.5 |
>> Khám phá: Đại học Sư phạm Thái Nguyên và Học phí Đại học Sư phạm Thái Nguyên tại đây!
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!