Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán theo phương thức THPTQG là 15 với tất cả các ngành mà trường tuyển sinh. Đại học Tài chính Kế toán là một trường đại học chuyên về kinh tế, thành lập từ năm 1976 và thuộc Bộ Tài chính. Trường tập trung vào hai ngành chính là Tài chính – Ngân hàng và Kế toán.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tài chính Kế toán
- Tên trường tiếng Anh: University of Finance and Accountancy (UFA)
Cơ sở chính tại Quảng Ngãi
- Địa chỉ: Thị trấn La Hà – huyện Tư Nghĩa – tỉnh Quảng Ngãi
- Website: http://tckt.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DKQ
- Email tuyển sinh: info@tckt.edu.vn
Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế
- Địa chỉ: Số 290 Đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Website: www.hfa.tckt.edu.vn
- Mã tuyển sinh: HFA
- Email tuyển sinh: info@tckt.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Tài chính- Kế toán năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Tài chính- Kế toán năm 2023 mà chúng tôi cập nhật được :
Điểm chuẩn Trường đại học Tài chính- Kế toán năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, A16 | 15 | 18 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, A16 | 15 | 18 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, A16 | 15 | 18 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, A16 | 15 | 18 |
5 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00, D01, C00, C15 | 15 | 18 |
>>>Xem thêm: Học phí Đại học Tài chính Kế toán năm học 2023-2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính- Kế toán qua các năm
Điểm chuẩn Đại học Tài chính- Kế toán năm 2022
Điểm chuẩn Trường đại học Tài chính- Kế toán năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 15 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 15 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 15 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;A16 | 15 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;C15 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Tài chính- Kế toán năm 2021
Điểm chuẩn Trường đại học Tài chính- Kế toán năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 15 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;A16 | 15 |
3 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 15 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 15 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;D01;C00;C15 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Tài chính- Kế toán năm 2020
Điểm chuẩn Trường đại học Tài chính- Kế toán năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; A16 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
3 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01; C00; C15 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; A16 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01; C00; C15 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!