Loading...

Thông báo điểm chuẩn năm 2022 và cập nhật năm 2023 của Đại học Tài chính – Marketing (dự kiến công bố vào ngày 24/8)

Trường Đại học Tài chính – Marketing tập trung vào ngành tài chính và quản lý ở miền Nam Việt Nam. Với sự ủng hộ của Bộ Tài chính, trường hướng đến việc trở thành trung tâm đào tạo kinh doanh và quản lý, cung cấp kiến thức chuyên nghiệp để hỗ trợ sinh viên trong sự nghiệp tương lai.

dai hoc tai chinh marketing

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tài chính – Marketing (University of Finance – Marketing – UFM)
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
  • Website: https://www.ufm.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DMS
  • Email tuyển sinh: contact@ufm.edu.vn

Điểm chuẩn của Đại học Tài chính – Marketing năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 25
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 26.7
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 23
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.7
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.8
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 25.2
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 25.6
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.2
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 24.6
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 23.6
11 7340405D Hệ thống thông tin QL A00; A01; D01; D96 24.5
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 22 Chương trình đặc thù
13 7810201D Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 22 Chương trình đặc thù
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 22 Chương trình đặc thù
15 7340101C Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 23.5 Chương trình CLC
16 7340115C Marketing A00; A01; D01; D96 25.3 Chương trình CLC
17 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 23.8 Chương trình CLC
18 7340201C Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 23.5 Chương trình CLC
19 7340120C Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 24.7 Chương trình CLC
20 7340116C Bất động sản A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC
21 7340101Q Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần
22 7340115Q Marketing A00; A01; D01; D96 25 Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần
23 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 24.3 Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần

Điểm chuẩn của Đại học Tài chính – Marketing năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 25.9 Chương trình đại trà
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 27.1 Chương trình đại trà
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 25.1 Chương trình đại trà
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 26.4 Chương trình đại trà
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25.4 Chương trình đại trà
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 25.3 Chương trình đại trà
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 25.8 Chương trình đại trà
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8 Chương trình đại trà
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 21.25 Chương trình đại trà
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 26.1 Chương trình đại trà, Tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 25.2 Chương trình đặc thù
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 24.5 Chương trình đặc thù
13 7810201D Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 24.5 Chương trình đặc thù
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 24.3 Chương trình đặc thù
15 7340101Q Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)
16 7340115Q Marketing A00; A01; D01; D96 24.2 Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)
17 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)
18 7340101C Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 25.3 Chương trình CLC
19 7340115C Marketing A00; A01; D01; D96 26.2 Chương trình CLC
20 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 24.2 Chương trình CLC
21 7340201C Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.6 Chương trình CLC
22 7340120C Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.5 Chương trình CLC
23 7340116C Bất động sản A00; A01; D01; D96 23.5 Chương trình CLC

Điểm chuẩn của Đại học Tài chính – Marketing năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D78, D96 23.8
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 25.3
3 7340115 Marketing A00, A01, D01, D96 26.1
4 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, D96 23
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 25.8
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D96 24.47
7 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D96 24.85
8 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 25
9 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D96 22.7 Chương trình đặc thù
10 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D72, D78, D96 23.4 Chương trình đặc thù
11 7810201D Quản trị khách sạn D01, D72, D78, D96 24 Chương trình đặc thù
12 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01, D72, D78, D96 22 Chương trình đặc thù
13 7340101Q Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 20.7 Chương trình quốc tế
14 7340115Q Marketing A00, A01, D01, D96 22.8 Chương trình quốc tế
15 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 21.7 Chương trình quốc tế
16 7340301Q Kế toán A00, A01, D01, D96 18 Chương trình quốc tế
17 7340101C Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 23.9 Chương trình CLC
18 7340115C Marketing A00, A01, D01, D96 24.8 Chương trình CLC
19 7340120C Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 24.5 Chương trình CLC

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*